Toyota Camry 2.5 Q 2016
Toyota Camry h...ới 2016 được giới thiệu với giá thành vô cùng hợp lý cùng 3 phiên bản: Toyota Camry 2.0 E, Toyota Camry 2.5G tinh tế, mạnh mẽ. Phiên bản cao cấp, sang trọng nhất – Toyota Camry 2.5Q.
Phiên bản 2.5Q & 2.5G được trang bị hộp số tự động vô cấp, trong khi đó phiên bản 2.0E được trang bị số tự động 6 cấp. Camry hoàn toàn mới thực sự là chiếc xe dành cho những nhà lãnh đạo tài ba, những doanh nhân thành đạt, doanh nghiệp và khách hàng có thu nhập cao.
Bên cạnh mầu đen, bạc, vàng cát truyền thống, Toyota Camry mới hoàn toàn mới còn có mầu xanh mới rất sang trọng và lịch lãm cùng 2 sự lựa chọn màu nội thất là màu be (dành cho phiên bản 2.5G và 2.0E), và màu đen (dành riêng cho phiên bản 2.5Q).
Những công nghệ mới đã được áp dụng cho Toyota Camry mới như:
Bảng đồng hồ táp lô mới với màn hình TFT 4,2 inch
Chìa khóa thông minh ( Start/Stop) đã được trang bị cho cả 3 bản.
Một công nghệ mới được trang bị cho phiên bản 2.5Q là sạc điện thoại không cần dây.
Toyota Camry 2.5Q nay thay đổi phong cách với tay lái 3 chấu thể thao, chỉnh điện 4 hướng. Vô Lăng tích hợp điện thoại rảnh tay và lẫy chuyển số trên vô lăng.
Đặc biệt Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng, và Rèm che nắng dành cho hàng ghế sau tự động đều có ở cả 3 phiên bản.
Động cơ mới với hệ thống phun xăng trực tiếp. Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh mở rộng. Hệ thống tuần hoàn khí xả EGR
Mức tiêu hao nhiên liệu hết sức tiết kiệm,cho xe Toyota Camry 2.0E là 7,3 lít. Và 7,8 lít cho dòng xe Camry 2.5G, 2,5Q
Hệ thống ABS, EBD, BA, VSC, TRC nay còn được trang bị thêm hệ thống HAC ( hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc)
Sự an toàn là trên hết cho hành khách nên Toyota Camry 2.5Q có đến 7 túi khí: 2 túi khí rèm, 2 túi trước và bên, túi khí đầu gối người lái. Tương tự 2.5G là 4 túi khí, và 2.0E là 2 túi khí.
Chi tiết Quý khách có thể thảo tại link: http://toyotavungtau.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/SPECCIFICATION
2.5 Q
2.5 G
2.0E
KÍCH THƯỚC& TRỌNG LƯỢNG/DIMENSIONS&WEIGHTS
Kích thước tổng thể/Overall dimension
Dài x Rộng xCao(mm)
4.825x 1.825 x1.470
Kích thước nội thất/interidimension
Dài x Rộng xCao(mm)
2.080 x 1.525 x 1.210
Chiều dài cơ sở/Wheelbase
mm
2.775
Chiều rộng cơ sở/Tread
Trước x sau (mm)
1.575 x 1.560
Khoảng sáng gầm xe
mm
160
Bán kính vòng quay tối thiểu/Min Turning radius
m
5.5
Trọng lượng không tải/ Kerb Weight
Kg
1.480 – 1.490
1.445
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH /ENGINE &FERFORMMANCE
Mã Động Cơ/Model
2AR-FE
1AZ-FE
Loại/Type
4 xylanh thẳng hàng,16 van,DOHC,VVT-I kép, ACIS
4 xylanh thẳng hàng,16 van, DOHC,VVTI
Dung tích công tác/Pistong displacement
CC
2.494
1.998
Công suất tối đa
Hp/rpm
178/6.000
145/6.000
Mô men xoắn tối đa
N.m/rpm
231/4.100
190/4.000
Dung tích bình nhiên liệu
Lít
70
Vận tốc tối đa
Km/h
210
Lốp xe &Mâm xe
215/55/R17
215/60/R16
NGOẠI THẤT/EXTERIOR
Cụm đèn trước/Head lamps
Đèn chiếu gần
HID,Dạng thấu kính projector
Đèn chiếu xa
Halogen, phản xạ đa chiều
Hệ thống đèn tự động điều chỉnh góc chiếu (ALS)
Có/With
Chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt
Có/With
Không/Without
Gương chiếu hậu
Điều chỉnh điện
Có/With
Gập điện
Tự động/Auto
Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ
Có/With
Cùng màu thân xe
Có/With
Tự động điều chỉnh khi lùi xe
Có/With
Không/Without
Nhớ vị trí
Nhớ 02 vị trí
Không/Without
Đèn báo phanh trên cao/High mount stop lamp
Có (LED)/With LED
NỘI THẤT/ INTERIOR
Tay Lái
Kiểu
03 chấu, bọc da,ốp gỗ
04 chấu, bọc da
Nút bấm tích hợp
Hệ thống âm thanh ,màn hình hiển thị đa thông tin,đàm thoại rảnh tay
Hệ thống âm thanh,màn hình hiển thị đa thông tin
Điều chỉnh- Trợ lực
04 hướng(chỉnh điện,nhớ 2 vị trí),trợ lực điện
04 hướng (chỉnh tay),trợ lực điện
Bảng đồng hồ trung tâm
TFT 4,2 inch
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có/With
Chất liệu ghế/Số chỗ ngồi
Da/05 chỗ
TIỆN ÍCH/ UTILITES &COMFORT
Hàng ghế trước
Chỉnh điện 10 hướng,nhớ 02 vị trí.
Chỉnh điện 10 hướng
Chỉnh điện 10 hướngHàng ghế sau
Ngả lưng ghế chỉnh điện
Không/Without
Không/Without
Hệ thống điều hòa
Tự động,03 vùng độc lập
Tự động ,02 vùng độc lâp
Hệ thống âm thanh
DVD màn hình cảm ứng,06 loa AUX/USB,kết nối Bluetooth,điện thoại rảnh tay
CD 1 đĩa,06 loa,AUX/USB
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Có/With
Có/With
Hệ thống chống trộm, khóa cửa từ xa
Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có, một chạm tất cả các cửa, chống kẹt
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG/ ACTIVE SAFETY
Phanh/ Brakes
Trước/Front
Đĩa thông gió
Sau/Rear
Đĩa/Disc
Cảm biến lùi/Back Sonar
Có/With
Cảm biến góc/Corner sensor
Có/With
Không/With
ABS/BA/EBD/VSC/HAC
Có/With
AN TOÀN THỤ ĐỘNG/PASSIVE SAFETY
Cột lái tự đổ
Có/With
Cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có/With
Để đáp ứng nhu cầu khách hàng, Toyota Camry giới thiệu tại Việt Nam với 03 phiên bản với giá niêm yết như sau:
TOYOTA CAMRY 2.0 E GIÁ BÁN: 1.122.000.000 VND
TOYOTA CAMRY 2.5 G GIÁ BÁN: 1.263.000.000 VND
TOYOTA CAMRY 2.5 Q GIÁ BÁN: 1.414.000.000 VND
==)) Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chính sách hỗ trợ giá đặc biệt trong tháng của công ty
LH: Mr Lợi: 0933.55.44.33
Công ty chúng tôi Toyota Vũng Tàu cam kết:
- Chất lượng sản phẩm tốt nhất: Xe mới 100 %
- Thời gian giao hàng nhanh nhất: thủ tục mua bán nhanh gọn, thuận tiện.
- Phong cách phục vụ chuyên nghiệp nhất: tư vấn chính xác về Sản phẩm Quý khách đang quan tâm, các hình thức mua bán.
- Chế độ Bảo hành chuyên nghiệp 03 năm hoặc 100.000 km.
- Công ty chúng tôi luôn đồng hành cùng Quý khách hàng trên mọi nẻo đường và trong suốt quá trình sử dụng xe.
- Dịch vụ cứu hộ 24/24.
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, nộp thuế trước bạ.
- Khuyến mại chiết khấu cao nhất.
- Hỗ trợ vay vốn trả góp qua Ngân hàng với lãi suất thấp nhất, thủ tục nhanh nhất
- Giao xe cùng giấy tờ luôn và ngay
- Đặc biệt nhận mua xe cũ đổi xe mới với giá tốt nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN TOYOTA VŨNG TÀU
168 đường 3.2, Phường 10, Tp Vũng Tàu, BRVT
Website: http://toyotav...gtau.vn