Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà máy

1.500.000
ID tin: 3580529Gửi lúc: 15:45, 14/09Bắc Giang
Đã xem: 40 Bình luận: 0
Lưu tin
hanghang123

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà máy

 

釘抜き/くぎぬき: Kìm モンキーレンチ : Cái mỏ lết スパナ: Cờ lê 教練/きょうれん: Máy khoan チェーン: Dây xích 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ : Bản lề 金槌(かなづち)/ハンマ: Búa グリース/グリースガン: Mỡ 砥石/といし: Đá mài

10. やすり: Dũa

11. スライドキャリパス: Thước kẹp

12. ひずみ計/ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng

13. 空気圧縮機/くうきあっしゅくき: Máy nén khí

14. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ 

15. バルブ: Bóng đèn  

16. 蛍光灯/けいこうとう: Đèn huỳnh quang 

17. スイッチ: Công tắc 

18. ワイヤ: Dây điện 

19. エンジン: Động cơ 

20. ハウジング: Ổ cắm điện 

21. 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : Tô vít

22. プラスドライバー : Tô vít 1 cạnh

23. 切れ刃(きれは)/バイト: Con dao

24. 潤滑油/じゅんかつゆ: Dầu nhớt

25. 鋏/はさみ: Kéo

26.  停電/ていでん: Mất điện , cúp điện

27. プラグ: Phích cắm điện 

28. 外/そと: Ngoài 

29. 仕事 (shigoto): Công việc

30. 求人 (kyuujin): Tuyển dụng, tuyển người

31. 就職 (shuushoku): Làm việc

32. 採用 (saiyoo): Sử dụng

33. 雇う (yatou): Làm thuê

34. 入社(nyuusha): Vào công ty làm việc

35. 勤務 (kinmu): Công việc

36. フリーター: Công việc bán thời gian

37. 夜勤 (yakin): Làm đêm

38. 転職(tenshoku): Chuyển công việc

39. 中/なか: Trong 

40. 新社 (shinsha): Người mới

41. 条件(jouken): Điều kiện

42. 給料 (kyuuryou): Lương

43. 月給 (gettsukyuu): Lương làm việc theo tháng

44. 時給 (jikyuu): Lương làm việc theo giờ

45. アルバイト(arubaito): Công việc làm thêm

46. 手当て(teate): Trợ cấp

47. 能力(nouryoku): Năng lực

48. 働き方 (hatarakikata): Cách làm việc

49. 退職 ( taishoku): Nghỉ việc

50. 失業(shitsugyou): Thất nghiệp

Các sản phẩm trong tin đăng
Thông tin shop bán
Bấm gọi

Thông tin shop bán