Nghỉ dịch ở nhà vẫn thành cao thủ cùng Atlantic
Ở nhà mùa dịch nhưng đừng quên học bài nhé các bạn.Cùng Atlantic học từ vựng về chủ đề Kpop nha.Các bạn yêu thích Kpop lại không thể bỏ qua bài viết này
녹음하다 : thu âm
촬영하다 : quay phim
노래하다 = 노래를 부르다 : hát
발표하다 = 발매하다 : công bố, phát biểu
공개하다 : công khai ( public)
나오다 : ra mắt (album, nhóm nhạc)
음이탈 나다 : hát lệch nhạc
응원하다 : cổ vũ
덕질하다 : có nghĩa là fangirl (덕질 có nghĩa là "otaku" là một từ tiếng Nhật dùng để chỉ những người chìm đắm trong một sở thích nào đó và muốn biết rõ những điều về thứ đó)
수상하다 = 수상을 받다 : (nhận giải)
기록을 세우다 : Lập kỉ lục
춤추다 : Nhảy
인기가 많다 : Nổi tiếng
유명하다 : Nổi tiếng
곡 = 노래 : Bài hát, ca khúc
신곡 : Ca khúc mới ra
원곡 : Nguyên khúc = bản gốc của một ca khúc =/= 리메이크 : recover, bản cover
가사 : lời nhạc (lyric)
음악 :âm nhạc
떡밥 : thả thính (về màn comeback)
촬영지 = 촬영형장 : địa điểm quay phim
화보 촬영 : shoot hình
뮤비 : MV (Music video)
방송 : live sóng trực tiếp
연예회 = 버라이어티 쇼 : show giải trí
음원 : trang nghe nhạc trực tuyến
기자간담회 : buổi họp báo
기획사 : văn phòng đại diện
끼 = 개인기 : tài năng
능력 : năng lực
녹음실 : phòng thu
인기 : nổi tiếng
비담 = 비주얼 : visual/ vẻ bề ngoài
리더 : leader
메인보컬 : main vocalist = người hát chính
랩퍼 : rapper
데뷔 : debut/ màn ra mắt của một nhóm nhạc
보이그룹 : boy group
걸그룹 : girl group
출시 : phát hành, ra mắt
서막 : màn mở đầu
안무 : biên đạo
팬픽(션) : fanfic(tion) = truyện fan viết về idol
최애 (제일 좋아하는 것) : bias trong nhóm nhạc (tức là người mà bạn thích nhất trong nhóm ấy)