Hãy cùng Atlantic tìm hiểu và chia sẻ một số từ lóng của giới trẻ Hàn Quốc nhé
즐: tôi không quan tâm
3.꺼 져: bị lạc
4.뺑 끼:lời nói dối
5.구 라: lời nói dối
5;구라까지마:đừng có xạo( chỉ dành cho nam giới)
7.눈팅: đừng để lại lời nhận xét
8.당근이지: tất nhiên rồi!
9.니 똥 굵 다
Nghĩa bóng: bạn là một cục ph** bự
Nghĩa đen: Rồi, bạn là chỉ huy được chưa?
10.됐거 든
Nghĩa đen: được rồi đấy/thôi đi
Nghĩa bóng: làm ơn đừng nói gì nữa
11.어 장 관 리: bắt cá hai tay, lăng nhăng
넌 너 무 자
Nghĩa đen: mặn quá
Nghĩa bóng: đồ keo kiệt
12.헐( chuyện gì đấy bất ngờ)
13.썰 렁 하 군
Nghĩa đen: (món ăn) nguội rồi
Nghĩa bóng: thật là một trò đùa/ chuyện cười vớ vẩn
14.넌 너 무 짜
Nghĩa đen: bạn mặn quá
Nghĩa bóng: đồ keo kiệt
15.화 장 떴 어!
Nghĩa đen: trang điểm bị trôi rồi kìa
Nghĩa bóng: trang điểm của bạn chả đẹp gì cả.
16.지 못 미: xin lỗi vì đã không bảo vệ được bạn
17.남 진: bạn trai
18.여 진: bạn gái
19.모 쏠: chỉ những người chưa có người yêu
20.전 잘: rất rất( vãi)
22.꿀 잼: rất thú vị
23.핵 잼: vô cùng thú vị
24.무 용:Vô dụng