Quy định đặt cọc đối với khách hàng
Áp dụng cho khách hàng trả sau và trả trước 06 tháng:
* Đối với khách hàng đăng kí lắp đặt dịch vụ ADSL và các gói dịch vụ Fiber Me, Fiber Home, Fiber Family:
- Khách hàng thuộc nhóm 1: Đặt cọc 300.000 VNĐ. Được chuyển thành 300.000 VNĐ vào tài khoản trả trước và trừ vào cước sử dụng 50.000 VNĐ/tháng trong 6 tháng tính từ tháng sử dụng thứ 13.
- Khách hàng thuộc nhóm 2: Đặt cọc 600.000 VNĐ. Được chuyển thành 600.000 VNĐ vào tài khoản trả trước và trừ vào cước sử dụng 50.000 VNĐ/tháng trong 12 tháng tính từ tháng sử dụng thứ 13.
* Khách hàng tạm ngưng theo quy định được bảo lưu số tiền đặt cọc và trừ dần khi khôi phục theo nội dung trên.
* Trường hợp đến tháng thứ 13 KH vẫn đang hưởng chương tình khuyến mại khác, tiền đặt cọc điểm đen sẽ thực hiện nối tiếp sau chương trình KM mà KH đang được hưởng.
* Khách hàng không tiếp tục sử dụng dịch vụ khi vẫn còn tiền đặt cọc (đã được chuyển thành tiền trong tài khoản trả trước theo quyết định này) sẽ được hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã thanh toán đầy đủ các khoản cước phí theo quy định (thanh toán cước nợ, hoàn trả thiết bị, phạt vị phạm hợp đồng, nếu có…).
Trường hợp miễn đặt cọc:- KH trả trước 12 tháng. – KH cá nhân là chủ thể độc lập với hợp đồng nợ cước trên 24 tháng tại địa chỉ lắp đặt. – KH công ty có địa chỉ cố định.
QUY ĐỊNH VỀ TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶT CỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Thời gian áp dụng: từ ngày 01/07/2014)STTQuậnTuyến phốNhóm khách hàng 1 Ba Đình Phúc Xá Nhóm 2 2 Ba Đình Hoàng Hoa Thám (Ngõ 639; Ngõ 55; Ngõ 515; Ngõ 173; Ngõ 267; Ngõ 189) Nhóm 1 3 Ba Đình Tân ấp Nhóm 1 4 Cầu Giấy Dương Quảng Hàm Nhóm 2 5 Cầu Giấy Hồ Tùng Mậu Nhóm 2 6 Cầu Giấy Hoa Bằng Nhóm 1 7 Cầu Giấy Nguyễn Khang Nhóm 1 8 Cầu Giấy Phạm Văn Đồng Nhóm 2 9 Cầu Giấy Trần Cung Nhóm 2 10 Cầu Giấy Trung Kính (Ngõ 123; Ngõ 119; Ngõ 125; Ngõ 43; Ngõ 81) Nhóm 1 11 Cầu Giấy Xuân Thủy (Ngõ 123; Ngõ 175; Ngõ 165; Ngõ 233; KTX ĐH Ngoại Ngữ – ĐHQGHN) Nhóm 2 12 Cầu Giấy Yên Hòa Nhóm 2 13 Cầu Giấy Nguyễn Khánh Toàn (Ngõ 58; Ngõ 48; Ngõ 92; Ngõ 68 – Đường Bờ Sông) Nhóm 1 14 Đống Đa Khương Thượng Nhóm 2 15 Đống Đa Khâm Thiên Nhóm 1 16 Đống Đa Ngõ chợ Khâm Thiên Nhóm 1 17 Đống Đa Đê La Thành nhỏ (từ 17-189) Nhóm 1 18 Đống Đa Linh Quang, Văn Chương Nhóm 1 20 Hà Đông Xốm, Thanh Lãm, Huyền Kỳ, Trinh Lương, Bắc Lãm, Nhân Trạch, Thượng Mạo Nhóm 2 21 Thanh Xuân Hạ Đình Nhóm 1 22 Thanh Xuân Khương Hạ Nhóm 1 23 Thanh Xuân Ngõ 211 Khương Trung Nhóm 1 24 Thanh Xuân Ngõ 460, Ngõ 420 Khương Đình Nhóm 1 25 Hà Đông/ Thanh Xuân/ Thanh Trì Tân Triều, Triều Khúc Nhóm 1 25 Thanh Xuân Ngõ 1, Ngõ 200 Bùi Xương Trạch Nhóm 1 26 Thanh Xuân/ Từ Liêm Phùng Khoang, Trung Văn Nhóm 1 27 Hà Đông Yên Nghĩa Nhóm 1 28 Thanh Xuân Ngõ 144, Ngõ 275 Quan Nhân Nhóm 1 29 Thanh Xuân Phùng Khoang Nhóm 1 30 Hà Đông Thôn Cổ Bản, Thôn Đồng Mai, Thôn Nhân Đạo, Thôn Nhân Huệ ( xã Đồng Mai) Nhóm 2 31 Thanh Xuân Ngõ 72, Ngõ 477, Ngõ 470 Nguyễn Trãi Nhóm 1 32 Hai Bà Trưng Ngõ Chùa Liên Phái, ngõ Đê Tô Hoàng phố B Nhóm 1 33 Hai Bà Trưng Đại La Nhóm 1 34 Hai Bà Trưng KTX Đại Học Bách Khoa Nhóm 2 35 Hai Bà Trưng Lê Thanh Nghị Nhóm 1 36 Hoàng Mai/ Hai Bà Trưng Ngõ 254, ngõ 254D, Ngõ 296 phố Minh Khai Nhóm 1 37 Hai Bà Trưng/Hoàn Kiếm Bạch Đằng Nhóm 1 38 Hoàng Mai Giáp Nhị Nhóm 1 39 Hoàng Mai/ Hai Bà Trưng Hoàng Mai Nhóm 1 40 Hoàng Mai Lĩnh Nam Nhóm 1 41 Hoàng Mai Nam Dư Nhóm 1 42 Hoàng Mai Ngõ Gốc Đề, Minh Khai Nhóm 1 43 Hoàng Mai Ngõ Trại Cá, Trương Định Nhóm 1 44 Hoàng Mai Tam Trinh Nhóm 1 45 Hoàng Mai Tân Mai Nhóm 1 46 Hoàng Mai Vĩnh Hưng Nhóm 2 47 Hoàng Mai/Hai Bà Trưng Giáp Bát Nhóm 1 48 Hoàng Mai/Hai Bà Trưng Giải Phóng Nhóm 1 49 Hoàng Mai/ Hai Bà Trưng Ngõ 521, 663 Trương Định Nhóm 1 50 Hoàng Mai Trương Định Nhóm 1 51 Hai Bà Trưng Vĩnh Tuy Nhóm 1 52 Thanh Trì Thôn Yên Ngưu ( ngõ 298 phố Ngọc Hồi) Nhóm 1 53 Thanh Trì Tả Thanh Oai Nhóm 1 54 Thanh Trì Tựu Liệt Nhóm 1 55 Thanh Trì Yên Xá Nhóm 1 56 Tây Hồ An Dương Nhóm 1 57 Tây Hồ Tứ Liên, Âu Cơ Nhóm 1 58 Tây Hồ Xuân Đỉnh Nhóm 2 59 Tây Hồ Xuân La Nhóm 1 60 Từ Liêm Từ Liêm ( trừ KV miễn ĐC *) Nhóm 2