Tỳ Hưu và Đá Thạch Anh : Đem lại cho bạn may mắn ngoài sức tưởng tượng ...
ĐÁ QUÝ THIÊN NHIÊN
Trang sức đá quý thiên nhiên giúp tôn thêm vẻ đẹp của mỗi con người chúng ta.
****************************************************
Bạn muốn thể hiện sự
ĐẲNG CẤP - SANG TRỌNG - LỊCH SỰ - QUÝ PHÁI
Bạn muốn hiểu sâu về đá quý!
Bạn muốn sở hữu một sản phẩm tốt hợp với mình!
Bạn vẫn còn đang e ngại về giá thành!
Hãy liên hệ trực tiếp với tôi qua số điện thoại
0944422456 - 0974820345
Email : phungvanthanh1990@gmail.com.
Chúng tôi rất sẵn lòng được tư vấn,góp ý về sản phẩm.
Giúp Qúy khách hàng sở hữu được một sản phẩm tốt với giá cả phải chăng nhất.
Cửa hàng chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng
Phương châm của Của chúng tôi
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG ***************************************************
Ai cũng mong những người thân yêu của mình được khoẻ mạnh và nhiều may mắn. Vậy bạn thì sao? Bạn đã chuẩn bị gì cho những người thân yêu của mình. Hãy tìm hiểu về Tỳ Hưu và Đá Thạch anh để biết rõ sự tích về các vật linh thiêng này. Bạn có thể thỉnh cho bạn và những người thân yêu của bạn 1 ông Tỳ Hưu or 1 viên Đá Thạch anh, và biết đâu đó Tỳ Hưu or Đá thạch anh có thể đem lại cho bạn những điều may mắn ngoài sức tưởng tượng của ban
Mời các bạn thỉnh Tỳ Hưu và đá Thạch anh để đem lại
May mắn
Tài lộc
Sức khoẻ
cho cả gia đình
Chú ý
Sau đây là những màu tương khắc các bạn chú ý ko nên chọn:
1. Mạng Kim - Màu Trắng
2. Mạng thủy - Màu đen, xanh da trời
3. Mạng mộc - Màu xanh lá cây
4. Mạng hỏa - Màu tím, phấn hồng, đỏ
5. Mạng thổ - Màu vàng
Ngoài ra bạn cũng có thể chọn lựa theo màu sắc tương sinh như sau
1. Thổ sinh Kim = Trắng + Vàng;
2. Kim sinh Thuỷ = Trắng + Đen + Xanh biển xẫm;
3. Thuỷ sinh Mộc = Xanh lục + Vàng;
4. Mộc sinh Hoả = Xanh + Đỏ + Tím + Hồng;
5. Hoả sinh Thổ = Vàng + Đỏ + Tím + Hồng
Sau đây là những màu tương khắc các bạn chú ý ko nên chọn:
1. Hoả khắc Kim ;
2. Kim khắc Mộc;
3. Mộc khắc Thổ
4. Thổ khắc Thuỷ;
5. Thuỷ khắc Hoả;
Các bạn muốn biết tuổi của mình theo Mệnh gì thì xem bảng sau:
1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)