Phân biệt Niken và Hợp kim Niken Inconel, monel, hastelloy là gì
Niken tinh khiết: Ni200, Ni201, Ni205, Ni212, Ni222,…
Hợp kim Niken:
+ Inconel: 600, 601, 625, 718, 825,…
+ Incoloy: 800H, 800HT,…
+Monel: 401, 404, 405, 500
+Hastelloy: C276, C22, B-2, B-3
Tiêu chuẩn: ASTM, GB
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách: tấm, ống, láp, phụ kiện
PHÂN BIỆT NIKEN VÀ CÁC HỢP KIM NIKEN:
1. Niken tinh khiếtLà dạng Niken có hàm lượng Niken trên 99%, có khả năng chịu nhiệt tốt, sử dụng được trong môi trường hóa chất độc hại. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Mác thép chủ yếu phổ biến là Ni200 và Ni201.
2. InconelLà hợp kim đồng-crom, hàm lượng niken thông thường sẽ trên 50%. Có khả năng chịu ăn mòn, chống oxi hóa tốt, cơ tính ổn đinh ở nhiệt độ nhất định. Thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và áp suất lớn.
Mác thép chủ yếu là Inconel: 600, 601, 625, 718, 825,…
3. IncoloyLà hợp kim Niken- crom-sắt, hàm lượng Niken dưới 50%, giá thành rẻ hơn do có chứa hàm lượng sắt cao, gia công dễ dàng.
Mác thép phổ biến Incoloy: 800H, 800HT,…
4. MonelLà hợp kim Niken- Đồng, hàm lượng niken chiếm khoảng 70% và hàm lượng Cu chiếm 29%. Có khả năng chống ăn mòn tốt hơn niken tinh khiết cho có thêm hàm lương đồng cao, phù hợp sử dụng trong môi trường axit, nước biển, môi trường hóa chất.
Mác thép chủ yếu: Monel: 401, 404, 405, 500
5. HastelloyLà hợp kim Niken có thêm một số hàm lượng đồng, nhôm, titan, sắt, được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao, chống ăn mòn tốt
Mác phổ biến: Hastelloy: C276, C22, B-2, B-3
Ngoài Niken và hợp kim Niken, chúng tôi còn cung cấp cả Titan-hợp kim Titan, Đồng, Nhôm và hợp kim của nó. Thép đặc chủng, thép chế tạo và inox cũng là những mặt hàng chiếm ưu thế của công ty chúng tôi.
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
HOTLINE: 038.2656.204 (TEL/ZALO)
ĐỊA CHỈ: 266 ĐỘI CẤN, LIỄU GIAI, BA ĐÌNH, HÀ NỘI