Tin này hiện không tồn tại hoặc đang được kiểm duyệt. Click vào đây để xem các tin liên quan.

Cáp quang cống phi kim loại 12FO chất lượng cao

1.000
ID tin: 3475574Gửi lúc: 10:15, 14/12Hà Nội
Đã xem: 15 Bình luận: 0
Lưu tin
ntanhvtx

Cáp quang cống phi kim loại 12FO chất lượng cao

Giới thiệu chung về Cáp quang luồn cống 12FO

Cáp quang Single mode luồn cống là loại cáp đang rất phổ biến trên thị trường, được sử dụng rất rộng rãi hiện nay, cáp được thiết kế để đi dưới cống ngầm đúng như tên gọi của nó. Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại hoàn toàn sử dụng chất liệu phi kim nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, dẻo dai. Cáp cống phi kim loại 12FO. Cáp được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996   IEC, ITU-T:G 652

Cáp quang luồn...12 core

1. Thông số kỹ thuật cáp quang luồn cống phi kim loại

Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu. Sợi quang được di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy giúp cho việc thi công hoàn toàn thuận lợi và rễ dàng. Ống đệm lỏng để bảo vệ tối đã cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. Khoảng trống giữa sợi quang và bề mặt trong của ống được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước và môi trường.

Bảng 1- Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:

Số sợi quang         Đường kính trung bình của cáp(mm)              Trọng lượng(kg/km)            Bán kính uốn cong nhỏ nhất(mm)

Có tải     Không tải

4~30       9.3          77.6 – 82.2            215         110

31 ~ 60  10.4        94.2~96.7              230         120

61 ~ 72  11.1        110.9 ~113           240         120

73 ~ 96  12.7        145.6 ~148           273         136

97 ~ 144                16.1        220.7~225.5         350         175

2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP

2.1. Đặc tính vật lý và môi trường

Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.

Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang luồn cống 12fo kéo cống phi kim loại

ĐẶC TÍNH           PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN

Khả năng chịu căng

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)

– Tải thử liên tục : 85kg

# Chỉ tiêu:

– Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất

– Tăng suy hao: £ 0.1 dB  tải liên tục

Khả năng chịu ép              

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút

– Số điểm thử: 1

# Chỉ tiêu

– Tăng suy hao: £ 0.10 dB

– Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi

Khả năng chịu va đập

# Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4– Độ cao của búa: 100 cm

– Trọng lượng búa: 1 kg

– Đầu búa có đường kính : 25 mm

– Số lần thử tại một điểm: 1 lần

– Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu uốn cong

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6– Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)

– Góc uốn : ± 90°

– Số chu kỳ : 25 chu kỳ

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu xoắn

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7– Chiều dài thử xoắn: 2m

– Số chu kỳ: 10 chu kỳ

– Góc xoắn: ± 180°

# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử

– Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

ĐẶC TÍNH VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN

Khả năng chịu nhiệt

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1

– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C

– Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km

Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14

– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử

– Thời gian thử : 24 giờ

– Nhiệt độ thử : 60°C

# Tiêu chuẩn

– Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống

– Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi

Khả năng chống thấm

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5

– Chiều dài mẫu: 3m

– Chiều cao cột nước: 1m

– Thời gian thử: 24 giờ

# Tiêu chuẩn

– Nước không bị thấm qua mẫu thử

2.2.Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống 12fo

Bảng 3 – Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống 12 FO

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU

Loại vỏ  Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm

Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt          £ 3.5kN

Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc       £ 2.5kN

Khả năng chịu nén              2000N/10cm

Hệ số dãn nở nhiệt              < 8.2×10-6/oC

Dải nhiệt độ làm việc          -5 oC ~ 70 oC

Độ ẩm tương đối  1~100% không đọng sương

Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt        ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp

Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt                ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp

 

Viễn Thông Xanh chuyên phân phối các loại sản phẩm cáp quang single mode, cáp cống PKL,… chính hãng, giá thành cạnh tranh, đầy đủ giấy tờ CO,CQ theo yêu cầu của khách hàng. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp tới VTXVN để được nhân viên tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất.

Các sản phẩm trong tin đăng
Thông tin shop bán
Bấm gọi

Thông tin shop bán