Thép dị hình inox 309/309S/SUS309
Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS), Mỹ ( ASTM), Trung Quốc ( GB)...
Quy cách :Thép dị hình chúng tôi cung cấp C, E, F, G, Z... hoặc theo yêu cầu bản vẽ.
Thành phần hóa học:
Thành phần hóa học
C
Si
Mn
Cr
P
S
Ni
Cu
Mo
0.06 – 0.08
≤ 1.00
≤ 2.00
18.00 – 20.00
≤0.035
≤ 0.035
8.00-10.00
≤ 0.03
≤ 1.00
≤ 2.00
16.00 – 18.00
≤ 0.040
≤ 0.030
12.00 – 15.00
2.00 – 3.00
≤0.20
≤0.55
1.00-1.60
≤0.040
≤0.040
0.11 ~ 0.18
0.12 ~ 0.17
0.40 ~ 0.57
≤ 0.035
≤ 0.035
0.42 ~ 0.48
0.15 ~ 0.35
0.60 ~ 0.90
≤ 0.020
≤ 0.030
≤ 0.035
≤ 0.020
0.47 ~ 0.53
0.15 ~ 0.35
0.60 ~ 0.90
≤ 0.020
≤ 0.030
≤ 0.035
≤ 0.020
0.17 – 0.24
0.17 - 0.37
0.4 – 0.7
0.8 – 1.10
≤ 0.035
≤ 0.035
≤ 0.30
0.15 – 0.25
0.38 – 0.45
0.17 ~ 0.37
0.5 – 0.8
0.9 – 1.20
≤ 0.035
≤ 0.035
≤ 0.30
0.38 – 0.45
Ứng dụng: Được sử dụng trong các bộ phận quan trọng của ô tô, thiết bị tập thể hình, máy dệt may, đường ray xe cơ giới, đường sắt, giao thông cầu đường, xây dựng nhà xưởng, và các thiết bị chế tạo trong công nghiệp.
Nhà cung cấp: Nhà máy thép TianJin, Trung Quốc
Cam kết:
+ Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan đến lô hàng
+ Giá trực tiếp tại nhà máy, không thông qua các đơn vị trung gian, giá cả cạnh tranh
+ Cung cấp các sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, hàng loại 1, chất lượng cao.
+ Hỗ trợ nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa.
Mọi thông tin chi tiết xin vui long liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI UNICO