Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.

640.000.000
ID tin: 701476Gửi lúc: 16:42, 25/02Hà Nội
Đã xem: 2230 Bình luận: 0
Lưu tin
Số 02 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Ảnh số 1: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 2: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 3: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 4: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 5: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 6: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 7: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 8: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 9: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 10: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 11: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Dòng xe:
Hãng xe:
Loại xe:
Ảnh số 4

 

HONDA

  Honda Oto Mỹ Đình 
Số 2 Lê Đức Thọ, p Mai Dịch, q Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0987 88 2128 Fax: (84) 4-37631837
Mẫu xe Xuất xứ Động cơ Hộp số Công suất (mã lực) Mô-men (Nm) Giá bán (VNĐ) Honda Civic 1.8 số sàn MT HVN 1.8L/I4 5MT 138 174 689,000,000 Honda Civic 1.8 số tự động AT HVN 1.8L/I4 5AT 138 174 754,000,000 Honda Civic 2.0 số tự động AT
HVN 2.0L/I6 5AT 153 188 850,000,000 Honda CR-V 2.4 số tự động AT HVN 2.4L/V8 5AT 350 445 1,133,000,000 Honda Accord 2.4 số tự động AT Thailand 2.4L/I4 5AT 161 220 1,435,000,000 Honda Accord 3.5 số tự động AT
Thailand 3.5L/V6 5AT 270 339 1,780,000,000





 

Mẫu xe Xuất xứ Động cơ Hộp số Công suất (mã lực) Mô-men (Nm) Giá bán (VNĐ) Honda Accord 3.5 CBU 3.5L/V6 5AT 270 339 1,701,000,000 Honda Civic 1.8L 5AT CKD 1.8L 5AT 138 174 738,000,000 Honda Civic 1.8L 5AT Wise Edition CKD 1.8L/l4 5AT 138 174 741,000,000 Honda Civic 1.8L 5MT CKD 1.8L 5MT 138 174 656,000,000 Honda Civic 1.8L 5MT Wise Edition CKD 1.8L/I4 5MT 138 174 659,000,000 Honda Civic 2.0L 5AT CKD 2.0L 5AT 153 188 825,000,000

 

 



* Thông tin thêm về sản phẩm :

Sản phẩm Ô tô Honda Civic 2.0 AT Ảnh số 2
Model thế hệ 2010 , mới 100%, số tự động với chế độ sang số tay
Động cơ xăng 2.0L DOHC ,i-VTEC 16 van, tiết kiệm nhiên liệu.
• Hệ thống phanh ABS, EBD. Phanh đĩa cả bốn bánh• Hệ thống đèn pha thiết kế mới, công nghệ đèn HID. Đèn phanh thứ ba lắp cao.
• Bảng Táplô thiết kế hiện đại, hiển thị kỹ thuật số
• Túi khí an toàn cho lái xe và hành khách phía trước(Air bag).
• Dàn CD MP3 âm thanh Hi-fi 6 đĩa, 6 loa.

Cửa sổ trời, ghế da cao cấp .
• Vành đúc bằng hợp kim nhom cao cấp .
• Màu xe: Xám bạc, Đen tuyền, Xám xanh, Xanh bạc.
Sản phẩm Ô tô honda civic 1.8 AT
Ảnh số 3
• Model thế hệ thứ 8, mới 100%, số tự động.
Động cơ xăng 1.8L IVITEC 16 van, tiết kiệm nhiên liệu.
• Hệ thống phanh ABS, EBD. Phanh đĩa cả bốn bánh.
Hệ thống đèn pha thiết kế mới, công nghệ alogen. Đèn phanh thứ ba lắp cao.
• Bảng Táplô thiết kế hiện đại, hiển thị kỹ thuật số.
• Túi khí an toàn cho lái xe và hành khách phía trước(Air bag).
• Dàn CD MP3 âm thanh Hi-fi 1 đĩa, 4 loa.
• Ghế da cao cấp. Vành đúc bằng hợp kim nhôm cao cấp .
• Màu xe: Xám bạc, Đen tuyền, Xám xanh, Xanh bạc.
Sản phẩm Ô tô honda civic 1.8 MT số sàn
Ảnh số 7

Model thế hệ thứ 8, mới 100%, 5 số tay.

Động cơ xăng 1.8L IVITEC 16 van, tiết kiệm nhiên liệu.
• Hệ thống phanh ABS, EBD. Phanh đĩa cả bốn bánh.

• Hệ thống đèn pha thiết kế mới, công nghệ Halogen. Đèn phanh thứ ba lắp cao.

• Bảng Táplô thiết kế hiện đại, hiển thị kỹ thuật số.

• Túi khí an toàn cho lái xe và hành khách phía trước(Air bag).
• Ghế nỉ cao cấp. Khóa điện điều khiển từ xa.
• Vành lá răng thường.
• Màu xe: Xám bạc, Đen tuyền, Xám xanh, Xanh bạc.

Sản phẩm Ô tô Honda CR-V 2.4 AT phiên bản 2 thế hệ thứ 3 mới ra mắt.

Ảnh số 8

  • Động cơ: i-VTEC 4 xi-lanh 2,4 lit
    Công suất: 180 mã lực tại vòng tua máy 6.800 vòng/phút
    Mô men xoắn: 161 lb-ft tại vòng tua máy 4.400 vòng/phút
    Mức nhiêu liệu tiêu thụ theo ước tính của EPA với thứ tự lần lượt thành phố/đường cao tốc/kết hợp: 21/28/24 (dẫn động 2 bánh), 21/27/23 (dẫn động 4 bánh).
    Sức chứa: 5 người
    Thể thích khoang hành khách: 2939 lit
    Thể thích khoang chứa đồ: 983 lit
    Hệ thống túi khí tiêu chuẩn: túi khí đặt phía trước người lái và hành khác, túi khí trước đa ngưỡng, túi khí trước với hệ thống dò tìm vị trí người ngồi cạnh hành khách (OPDS), túi khí bên với cụm cảm ứng đồng thời
    Hệ thống điều chỉnh cân bằng điện tử tiêu chuẩn: hệ thống hỗ trợ cân bằng cho xe (VSA®)
    Hệ thống phanh chống bó cứng tiêu chuẩn: 4 kênh với thiết bị hỗ trợ phanh.

Để biết thêm thông tin chi tiết cũng như hình ảnh của chiếc xe mà Qúy vị đang quan tâm.

-Giá của từng loại xe được niêm yết trên toàn quốc như sau:
- Civic1.8MT: 643.000.000 VND
- Civic1.8AT: 703.000.000 VND
- Civic2.0     : 793.000.000 VND
- CR-V  2010  : 1.027.000.000 VND

Liên hệ với tư vấn sản phẩm
Phòng bán hàng: 0987 88 2128

Honda Oto Mỹ Đình - Số 2 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, HN
Email: thang.tvsp@gmail.com ( tư vấn sản phẩm honda )

Với phương châm" tận tình và chu đáo " Rất mong đươc phục vụ khách hàng trước và sau bán xe. Với các thủ tục Vay trả góp nhanh chóng, Đăng ký xe, đăng kiểm, Lắp phụ kiện chính hãng Quý khách sẽ an tâm hài lòng về honda Mỹ Đình.

Thông tin shop bán
Thangnguyen 0987882128
Số 02 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
   Km10 Đường giải phóng, xã tứ hiệp, huyện thanh trì, Hà Nội    0973943066
   17 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội    0903268007
   Số 7 - 9 Đường Nguyễn Văn Linh, tổ 17, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.    0912140000
   18 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, HCM    091 742 5335 - 098 742 5335
Bấm gọi

Thông tin shop bán
Thangnguyen 0987882128
Số 02 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Ảnh số 1: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 2: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 3: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 4: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 5: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 6: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 7: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 8: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 9: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 10: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.
Ảnh số 11: Honda Civic 1.8 L, 2.0 L , Honda CR V 2.4L, model 2010 2011 Viet Nam KM hẫp dẫn tháng 3.