Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu unic 5 tấn
I. Thông số kỹ thuật chi tiết và hình ảnh minh họa xe
1. Nhãn hiệu: Hyundai HD210
- Xe mới 100%, xe màu trắng.
- Năm sản xuất : 2015 - 2016
Loại phương tiện / Vehicle Type
Ôtô tải (có cần cẩu)
Hệ thống lái / Drive System
Tay lái thuận , 6 x 2
Buồng lái / Cab Type
Loại cabin có giường ngủ
Số chỗ ngồi / Seat Capacity
03 chỗ
Kích thước / Dimensions
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm)
4595 + 1100
Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm)
Dài x Rộng x Cao / L x W x H
9670 x 2480 x 3330
Chiều rộng cơ sở
Wheel Tread
Trước / Front (mm)
1.855
Sau / Rear (mm)
1.660
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)
275
Trọng lượng / Weight
Trọng lượng bản thân xe (sau khi lắp cẩu - Kg)
8.250
Trọng tải chuyên chở sau khi lắp đặt cẩu(Kg)
11.450
Tổng trọng tải tối đa khi tham gia giao thông (kg)
20.100
Thông số vận hành / Caculated Performance
Vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h)
91
Khả năng vượt dốc/ Max Gradeability (%)
38.8
Đặc tính kỹ thuật / Specifications
Động cơ /
Engine
Kiểu / Model
Diesel D6GA (EURO II)
Loại / Type
Có Turbo
Số xy lanh / No of Cylinder
4 kỳ ,6 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc)
5899
Công suất tối đa (PS/rpm)
165/2.500
Momen tối đa (kg.m/rpm)
650/1.700
Hộp số / Transmission
Số cơ khí (6 số tiến, 1 số lùi) x 2
Hệ thống lái
Có trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh
Phanh công tác
Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng
Phanh đỗ
Phanh hơi lốc kê
Bình nhiên liệu Fuel Tank (liter)
200 lít
Bình điện / Battery
2x12V – 150 AH
Lốp xe / Tire
245/70R19.5
Bảo hành
02 năm hoặc 100.000km
Thùng xe
Kích thước lòng thùng sau khi lắp cẩu (mm)
6500 x 2350 x 500
2. Cẩu:
2.1. Nhãn hiệu: UNIC , model UR - V555 , nhập khẩu nguyên chiếc nhập khẩu từ Nhật Bản.
- Cẩu mới 100%, cẩu màu đỏ, sản xuất năm 2015
- Tải trọng nâng lớn nhất: 5.050 Kg tại tầm với 2.4 m
2.2. Bơm thủy lực mới 100% đồng bộ theo cẩu nhập khẩu từ Nhật Bản.
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
UR-V555
Tính năng
Sức nâng
cho phép
Tấn .m
5.050
Mô men nâng max
Tấn.m
-
Chiều dài cần tối đa
m
13.38
Bán kính làm việc
m
13.38
Chiều cao làm việc
m
15.1
Công suất nâng/ Tầm với
Kgf/ m
5050 / 2,4
1.350/4.0
1.350/4.5
1.300/5
1.200/5.5
-
-
Cơ cấu cần
Loại/ Số đốt
a/ 5
Tốc độ duỗi cần
m/ giây
11.8/ 22
Tốc độ nâng
Độ/ giây
1 – 78/ 11
Tốc độ dây cáp
m/ phút
17(4/3)
Loại dây cáp
ø x m
8 x 100
Cơ cấu quay
Góc quay
Độ
360
Tốc độ quay
Vòng/phút
2
Loại
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh
Chân chống
Loại
Trước
Tự động bằng thủy lực 2 dòng
Sau
Tự động bằng thủy lực, hộp đôi
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất
m
3.8
Thủy lực
Lưu lượng dầu
Lít/ phút
66/1
Áp suất dầu
Kgf/ cm2
200
Dung tích thùng dầu
Lít
90
Xe cơ sở
Tấn
6,5 – 15
3. Thùng xe:
3.1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn chống trượt dầy 02 mm
- Thành thùn phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 03 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
3.2. Dụng cụ đồ nghề kèm theo: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất