Đầu kéo Hyundai HD1000 giá hấp dẫn, xe giao ngay
CÔNG TY CP Ô TÔ HYUNDAI ĐÔNG NAM KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH!
Hyundai Đông Nam là đai lý 3S chính hãng chuyên bán và bảo hành chính hãng các dòng xe Hyundai như:
- Tải nhẹ: Mighty HD65 - 2.5 tấn, Mighty HD72 - 3.5 tấn, Mighty HD78 - 4.5 tấn….
- Tải nặng: HD120, HD170, HD210, HD250, HD260, HD320, HD360…
- Xe chuyên dụng: Xe trộn bê tông HD270, Xe benz: HD65, HD72, HD270…, các xe đông lạnh, xe gắn cẩu, xe Xitec, xe tưới nước...
ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000
Xe tải Hyundai HD1000 là dòng xe cao cấp của tập đoàn Hyundai Hàn Quốc. Đặc điểm nổi bật của xe Hyundai HD1000 là ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng khí động học giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành siêu tải trọng bền bỉ. Với sản phẩm ưu việt xe ô tô Hyundai HD1000 với công suất cực đại 410PS, động cơ thế hệ mới hoạt động mạnh mẽ bền bỉ và đặc biệt, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phù hợp với điều kiện đường xá tại Việt Nam.
Ngoại Thất Đầu Kéo Hyundai HD1000
Cabin xe Đầu Kéo Hyundai HD1000 được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Cabin có thể nghiêng 45 độ rất thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên, tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ.
Nội thất Hyundai HD1000 thoải mái và tiện nghi
Lái xe tải có vẻ như công việc khó khăn nhất trên thế giới. Đó là lý do tại sao các nhà thiết kế và các kỹ sư của chúng tôi đặt ra để tạo ra các cabin thoải mái nhất trong sử dụng. Chỉ cần nhìn vào nội thất cabin của chúng tôi và bạn sẽ thấy chúng tôi đã tạo cho bạn một không gian tiện nghi như thế nào. Từ bảng đèn tín hiệu, bảng điều khiển và cửa sổ điện bao quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, tất cả các tính năng trong cabin làm việc để giảm bớt căng thẳng và căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.
Hyundai HD1000
Loại xe
Ô tô đầu kéo
Kiểu Cabin
Cabin có giường nằm
Chiều dài cơ sở
Short
Hệ thống lái
Tay lái thuận, 6x4
Động cơ
D6CA41
1.1 Kích thước (mm)
Chiều dài cơ sở
4350(3050+1300)
Kích thước bao
Dài
6685
Rộng
2495
Cao
3130
Vệt bánh xe
Trước
2040
Sau
1850
Phần nhô của xe
Trước
1495
Sau
840
Kích thước lọt lòng thùng
Dài
…
Rộng
….
Cao
….
Khoảng sáng gầm xe
250
1.2 Trọng lượng (KG)
Trọng lượng bản thân
8930
Tác dụng lên trục
Trước
4600
Sau
4420
Trọng lượng toàn bộ
30130
Tác dụng lên trục
Trước
6530
Sau
11802
2. THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH
Tốc độ max (km/h)
120
Khả năng vượt dốc max (%)
85.5
Bán kính quay vòng min
6.8
3.1 Động cơ
Model
D6CA41
Loại động cơ
Turbo tăng áp
4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
Số xy lanh
6 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cm3)
12920
Đường kính xy lanh x Hành trình Piston (mm)
133x155
Tỉ số nén
17.0:1
Công suất max (ps/rpm)
Euro 2
410/1900
Euro 3
-
Moment xoắn max (kg.m/rpm)
Euro 2
188/1500
Euro 3
-
Hệ thống làm mát
Làm mát bằng chất lỏng, tuần hoàn, cưỡng bức
Hệ thống điện
Ắc quy
12Vx2, 150AH
24V-80A
Máy khởi động
24V-6.0kw
Hệ thống nhiên liệu
Bơm nhiên liệu
Hệ thống Delphi EUI
Điều tốc
Điều khiển điện tử
Lọc dầu
Màng lọc thô và tinh
Hệ thống bôi trơn
Dẫn động
Được dẫn động bằng bơm bánh răng
Lọc dầu
Màng mỏng nhiều lớp
Làm mát
Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước
Hệ thống van
Van đơn, bố trí 02 van/xy lanh
3.2 Ly hợp
Kiểu loại
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Đường kính đĩa ma sát
Ngoài
Ø430
Trong
Ø242
3.3 Hộp số
Model
ZF16S151
Kiểu loại
Cơ khí, dẫn động thủy lực, 16 số tiến – 02 số lùi
1st
13.8/11.54
2nd
9.49/7.93
3rd
6.53/5.46
Tỷ số truyền
4th
4.57/3.82
5th
3.02/2.53
6th
2.08/1.74
7th
1.43/1.20
8th
1.00/0.84
Reverse
12.92/10.80
Dầu hộp số
Tiêu chuẩn SAE 80W
3.4 Trục Các – đăng
Model
S1810
Kiểu loại
Thép đúc, dạng ống
Đường kính x độ dày
Ø114.3x6.6t
3.5 Cầu sau
Model
D12HT
Kiểu loại
Giảm tải hoàn toàn
Tải trọng cho phép
KG
26000(13002)
Tỉ số truyền cầu
4.333
Dầu bôi trơn
Tiêu chuẩn SAE 80W/90W
3.6 Cầu trước
Kiểu loại
Dầm I
Tải trọng cho phép
6550
3.7 Lốp và Mâm
Kiểu loại
Trước đơn/Sau đôi
Lốp
Trước/Sau
12R22.5 – 16PR
Mâm
12R22.5 – 16PR
3.8 Hệ thống lái
Kiểu loại
Trục vít – ecu bi
Đường kính vô lăng
mm
500
Độ nghiêng tay lái
độ
9
Tỉ số truyền
20.2
Góc đánh lái
Ra ngoài
49
Vào trong
35
3.9 Hệ thống phanh
Phanh chính
Dẫn động
Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm
Kích thước (mm)
Ø 410 x 156 x 19 (Trục trước)
Ø 410 x 220 x 19 (Trục sau)
Bầu hơi
140 lít
Phanh đỗ xe
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động
Phanh hỗ trợ
Phanh khí xả, xan bướm đóng mở bằng hơi
3.10 Giảm sốc
Kiểu loại
Trước/Sau
Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực
Kích thước (Dài x Rộng x Dày - Số lượng
Trước
1500 x 90 x 20t - 3
Sau
1480 x 90 x (20t-3 & 18t-7)
3.11 Thùng nhiên liệu
Thể tích/ vật liệu chế tạo
350 lít/Thép; 380 lít/ Nhôm
3.12 Khung xe
Kiểu loại
Dạng chữ H, bố trí các tà - vẹt tại các điểm chịu lực chính
Kích thước
Tà-vẹt
---x—x---
Chassis
280 x 90 x8t
4.1 Cabin
Kiểu loại
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình
Liên kết Cabin & Thân xe
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn
Kính chắn gió
Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp
Gạt nước
Điều khiển điện với 3 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm
Ghế lái
Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao - thấp
Ghế phụ xe
Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngả
MỌI CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI:
HYUNDAI ĐÔNG NAM- Km 14 Quốc lộ 1A Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội.
Mr Đức. Hotline: 096.11.66.225
Email: duc.hyundaidongnam@gmail.com
Website: www.hyundaidongnam.com.vn
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng, sự hài lòng của Quý khách hàng là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi !
T/M CÔNG TY HYUNDAI ĐÔNG NAM