Xe tải THACO K200, K250 Đời 2018 . Tải trọng: 1 tấn , 1 tấn 5 , 1 tấn 9 , 2 tấn 5 . Thùng: Mui Bạt, Kín, Lửng
![](http://static2.enbaccdn.com/thumb/30_30/i:ebx/2018/10/21/1083648/20181021145131_k250/SnowAce.jpg)
![](http://static2.enbaccdn.com/thumb/80_80/i:ebx/2018/10/21/1083648/20181021145131_k250/SnowAce.jpg)
![Ảnh số 1: Xe tải THACO K200, K250 Đời 2018 . Tải trọng: 1 tấn , 1 tấn 5 , 1 tấn 9 , 2 tấn 5 . Thùng: Mui Bạt, Kín, Lửng](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2018/10/21/1083648/1540105290501179426.jpg)
![Ảnh số 2: Xe tải THACO K200, K250 Đời 2018 . Tải trọng: 1 tấn , 1 tấn 5 , 1 tấn 9 , 2 tấn 5 . Thùng: Mui Bạt, Kín, Lửng](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2018/10/21/1083648/1540105290501179426.jpg)
![Ảnh số 3: Xe tải THACO K200, K250 Đời 2018 . Tải trọng: 1 tấn , 1 tấn 5 , 1 tấn 9 , 2 tấn 5 . Thùng: Mui Bạt, Kín, Lửng](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2018/10/21/1083648/15401052946836214509.jpg)
![Ảnh số 4: Xe tải THACO K200, K250 Đời 2018 . Tải trọng: 1 tấn , 1 tấn 5 , 1 tấn 9 , 2 tấn 5 . Thùng: Mui Bạt, Kín, Lửng](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2018/10/21/1083648/154010529791688700.jpg)
![Ảnh số 5: Xe tải THACO K200, K250 Đời 2018 . Tải trọng: 1 tấn , 1 tấn 5 , 1 tấn 9 , 2 tấn 5 . Thùng: Mui Bạt, Kín, Lửng](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2018/10/21/1083648/15401053016501757509.jpg)
![Ảnh số 6: Xe tải THACO K200, K250 Đời 2018 . Tải trọng: 1 tấn , 1 tấn 5 , 1 tấn 9 , 2 tấn 5 . Thùng: Mui Bạt, Kín, Lửng](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2018/10/21/1083648/15401053041216245623.jpg)
- Nhãn hiệu: KIA.
- Số loại: THACO FRONTIER K200 - THACO FRONTIER K250.
- Xuất xứ: Linh kiện CKD nhập khẩu từ KIA Hàn Quốc (Bao gồm: Cabin; Chassis; Động cơ; Hộp số,...) lắp ráp tại Cty TNHH SX và LR Ôtô Chu Lai Trường Hải.
- Năm sản xuất: 2018.
- Chất lượng: Mới 100%.
- Màu xe: Trắng, Xanh Rêu, Xanh Dương hoặc sơn Maket theo yêu cầu.
- Loại động cơ: Động cơ Diesel, HYUNHDAI D4CB (được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc), loại 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU).
- Dung tích xylanh (cc): 2.497
- Công suất lớn nhất (N.m/vòng phút): 130/3.800
- Mômen xoắn lớn nhất (N.m/vòng phút): 255/1.500-3.500
- Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 65
- Các loại Tải trọng: 990 / 1490 / 1900 / 2490
- Kích thước thùng: K200 (3,2m x 1,67m x 1,83m) ____ K250 (3,5m x 1,67m x1,67m)
- Các loại thùng: Thùng kín, thung mui bạt, thừng lửng.
- Hộp số: Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi.
- Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn: Máy lạnh cabin, quạt gió cabin, Radio MP3, USB, tay lái trợ lực, kính cửa chỉnh điện, dây đai an toàn, 2 lốp dự phòng, 1 kích thủy lực, 1 bộ đồ nghề tiêu chuẩn KIA.