Máy chạy thận nhân tạo Dialog BBraun Đức
THÔNG SỐ KỸ THUẬT - MÁY THẬN NHÂN TẠO DIALOG+ HDF-Online
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên máy
Máy chạy thận nhân tạo cá nhân DIALOG+ HDF- Online
- Hãng thiết kế, chế tạo
B.BRAUN MELSUNGEN
Cộng hoà Liên bang Đức
- Nơi sản xuất, lắp ráp
Nhà máy B.BRAUN MELSUNGEN – Cộng hoà Liên bang Đức
- Trình độ công nghệ
Là thế hệ mới nhất của B.BRAUN
- Năm sản xuất
2012
- Chất lượng máy
Mới 100%
- Chứng chỉ C/O (chứng nhận nguồn gốc )
Có
- Chứng nhận chất lượng sản phẩm (C/Q)
Có
- Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng về kỹ thuật
EC , TUV , ISO 9001
- Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng về an toàn .
- SX theo tiêu chuẩn của MDD 93/42/EEC
EN 60601-1(IEC 601 1)
EN 60601-2-16(IEC 601 2 16)
EN 60601-1-2(IEC 601 1 2)
EN 60529(IP21)
- CẤU HÌNH THIẾT BỊ CHÍNH
( 1 MÁY )
Sản phẩm
Mã
àng
+Dialog+ HDF-Online (2 bơm)
7102072
+Pin dự trữ
7102244
+Bộ lưu dữ liệu bằng thẻ từ
7105230
+Bộ phận giữ màng lọc và thanh treo dịch
38243970
+ Bộ đo huyết áp tự động ABPM
7102226
+ Bộ ổn định huyết áp Biologic RR
7105324
+ Đo độ thanh thải Urea trực tuyến
Adimea
7102233
- Các phụ kiện đi kèm máy:
Giá treo màng lọc thận, thanh treo dịch truyền ,khay đựng bình dung dịch sát khuẩn, khay đựng dụng cụ , giấy tờ,tay quay bơm máu
- Các phụ kiện lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống lọc : dây dẫn
Dây dẫn nước cấp( dây đỏ), dây dẫn nước thải (dây đen )
II. TÍNH NĂNG KỶ THUẬT
Điện áp
230V ( phần tư chọn :120/240V)
Tần số
50Hz /60Hz
Dòng điện tiêu thụ
Tối đa 11A cho điện thế 230V (hoặc 16A, cho điện thế 120V)
Kích thước ( Rộng x Sâu x Cao)
51637x1678 mm
Trọng lượng
85 kg
Nước cung cấp (RO)
Dãy áp lực hoạt động
0.5 – 6 bar
Dãy nhiệt độ hoạt động
+10 – 30℃
Dịch lọc cung cấp
Can/ cung cấp trung tâm /bicarbonate cartridge
Dãy áp lực hoạt động
0 - +1 bar
Tiêu chuẩn
EN 60601 -1 : ( IEC 601-1)
EN 60601 - 2 - 16: ( IEC 601- 2- 16)
EN 60601 - 1 - 2 : ( IEC 601- 1- 2)
Sản xuất theo yêu cầu 93/42/EEC
Dãy hoạt động của nhiệt độ
Chọn lựa giữa +33 và +40℃
Qui trình theo dõi độ dẫn điện
Liên tục
Dãy hoạt động của độ dẫn điện
- Độ dẫn điện của dịch Bicarbonate 2-4 mS/cm hay
4 – 7 mS/cm
- Độ dẫn điện tổng cộng :12.5 – 16mS/cm
Dung sai đo lường
±0.2 mS/cm
Lưu lượng dịch lọc
300 – 800 ml/phút
Dung sai đo lường
± 5%
Phát hiện rò rỉ máu
Quang học , màu đặc trưng
Giá trị giới hạn báo động
>0.5 ml/ phút (Hct 45%) > 0.35 ml/phút (Hct 25%)
Siêu lọc
- Kiểm tra thể tích thường xuyên qua buồng cân bằng , siêu lọc qua bơm siêu lọc
- Siêu lọc liên tục sequential ultrafiltration ( Bergstrom)
Dãy hoạt động của siêu lọc
Từ 0 – +3000ml/giờ
Dung sai đo lường
Dao động bơm siêu lọc <1%
Hệ thống khử khí
Cơ học, thông qua kiểm soát áp lực âm thường xuyên
Bơm máu
Bơm 2 trục
Tốc độ bơm
50 – 600 ml/phút
Độ dao động
Bơm Heparin
Cho bơm tiêm 10,20 và 30ml
Tốc độ truyền
0,1 – 10ml/giờ
Dung sai đo lường tốc độ bơm
<10%
Phát hiện khí
Bắng siêu âm
Hệ thống bảo vệ
Tự động phát hiện và kiểm tra bằng siêu âm trong suốt quá trình vận hành
Đo áp lực trước màng ( PBE)
0 - +700mmHg
Dung sai đo lường
± 10 mmHg
Đo áp lực động mạch
-400 - +400mmHg
Dung sai đo lường
± 10 mmHg
Đo áp lực tĩnh mạch
20 - +390mmHg
Biên độ dao động
± 10 mmHg
Khử khuẩn bằng hoá chất / tẩy rửa
Chương trình tự động bắt đầu với thì rửa máy với thời gian ngắn nhất , có thể cài đặt theo nhiều loại hoá chất sử dụng
Khử khuẩn bằng nhiệt / Tẩy rửa
Chương trình chạy tự động ở xấp xỉ 85℃
Khử khuẩn trung tâm bằng nhiệt / hoá chất
Vệ sinh, và tẩy rửa các kết nối của nguồn cấp
Tẩy rửa
Tẩy rửa thiết bị đồng thời với nhiệt hay hoá chất ( > 85℃)
cho hệ thống đường ống trong máy , và các đầu nối
III. CHI TIẾT KỸ THUẬT CỦA THẨM TÁCH SIÊU LỌC TRỰC TUYẾN HDF/HF ONLINE
1.Thẩm tách siêu lọc HDF
- Thể tích dịch bù
Tối đa 240 lít
- Lưu lượng dịch bù
20 – 400 ml/ phút (±10%)
- Lưu lượng dịch lọc
500 – 800 ml/phút (±10%)
- Thể tích dịch bù mỗi lần bolus ( bơm nhanh )
50 – 200 ml/phút (±10%)
2.Các ứng dụng
- Chạy thận nhân tạo trực tuyến (Online Hemodialysis)
- Siêu lọc (Haemofiltration)
- Thẩm tách siêu lọc (Haemodiafiltration)
- Tự đuổi khí (Auto-priming)
- Truyền trả thể tích máu còn lại trong hệ thống dây & màng (Auto-reinfusion)
- Rửa (Rinsing)
3.Màng lọc sát khuẩn
Thời gian sử dụng
( Pyrogene Filter/Online Filter )
150 cas chạy hoặc 900 giờ vận hành máy