FUJIKIMA 606MAX có tốt không có nên mua không có bền không Gọi ngay: 032.999.1561 giải đáp thắc mắc
FUJIKIMA 606MA...A KHÔNG
Gọi ngay: 032....hắc mắc
Mã Sản phẩmFJ-606MAX (Fujikima 606MAX)
Kích thước khi thẳng800x1220x1220 mm
Kích thước ghi ngả ghế800x920x1790 mm
Nguồn điện220V-240V; 50Hz-60Hz
Công suất tiêu thụ120W
Màu sắcCam – Xám, Vàng – Xám
Thời gian liệu trình15-30 phút
Chức năngTích hợp máy tạo Ion Oxy (-) cung cấp không khí trong lành cho người dùng; Massage toàn thân, day bóp kèm hồng ngoại; phát hiện cơ thể, dò tìm huyệt đạo; 6 chức năng tự động, nâng dần và hạ dần tựa lưng, chân và massage bàn chân, xoa bóp từ ngoài vào trong, từ trong ra ngoài, vỗ, điều chỉnh lực xoa bóp và lực vỗ, massage khí nén cho bàn chân và mông. Chế độ không trọng lượng NASA. Hệ thống 28 túi khi điều chỉnh cường độ tự động. Kết nối Bluetooth, hệ thống loa cao cấp.
Thiết bị an toànChế độ bảo vệ quá nóng, quá dòng, quá tải điện áp, và rối loạn chương trình, chức năng tự động tắt khi quá tải phần massage chân và bàn chân.
Mời các bạn tham khảo các sản phẩm ghế massage cao cấp của FUJIKIMA:
Keys: fujikima fj 606MAX, giá fujikima 606MAX, nơi bán fujikima 606MAX, ghế massge fujikima 606max, fujikima chính hãng, lợi ích ghế fujikima, fujikima cao cấp, fujikima 606MAX, fj 606MAX, ghế massage fj 606MAX
A
Xã, thị trấn thuộc huyện An Dương
Xã, thị trấn thuộc huyện An Lão, Hải Phòng
C
Xã, thị trấn thuộc huyện Cát Hải
D
Phường thuộc quận Dương Kinh
Đ
Phường thuộc quận Đồ Sơn
H
Phường thuộc quận Hải An
Phường thuộc quận Hồng Bàng
K
Phường thuộc quận Kiến An
Xã, thị trấn thuộc huyện Kiến Thụy
L
Phường thuộc quận Lê Chân
N
Phường thuộc quận Ngô Quyền
T
Xã, thị trấn thuộc huyện Thủy Nguyên
Xã, thị trấn thuộc huyện Tiên Lãng
V
Xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Bảo
A
An Dương (thị trấn)
An Đồng, An Dương
An Hòa, An Dương
An Hồng
An Hưng, An Dương
B
Bắc Sơn, An Dương
Đ
Đại Bản
Đặng Cương
Đồng Thái, An Dương
H
Hồng Phong, An Dương
Hồng Thái, An Dương
L
Lê Lợi, An Dương
Lê Thiện (xã)
N
Nam Sơn, An Dương
Q
Quốc Tuấn, An Dương
T
Tân Tiến, An Dương
A
An Lão (thị trấn thuộc Hải Phòng)
An Thái, An Lão (Hải Phòng)
An Thắng, An Lão (Hải Phòng)
An Thọ, An Lão (Hải Phòng)
An Tiến, An Lão (Hải Phòng)
B
Bát Trang
C
Chiến Thắng, An Lão (Hải Phòng)
M
Mỹ Đức, An Lão (Hải Phòng)
Q
Quang Hưng, An Lão (Hải Phòng)
Quang Trung, An Lão (Hải Phòng)
Quốc Tuấn, An Lão (Hải Phòng)
T
Tân Dân, An Lão (Hải Phòng)
Tân Viên
Thái Sơn, An Lão (Hải Phòng)
Trường Sơn (thị trấn)
Trường Thành, An Lão (Hải Phòng)
Trường Thọ, An Lão (Hải Phòng)
C
Cát Bà (thị trấn)
Cát Hải (thị trấn)
Đ
Đồng Bài
G
Gia Luận
H
Hiền Hào
Hoàng Châu (xã)
N
Nghĩa Lộ, Cát Hải
P
Phù Long
T
Trân Châu
V
Văn Phong, Cát Hải
Việt Hải
X
Xuân Đám
A
Anh Dũng
Đ
Đa Phúc (phường)
H
Hải Thành, Dương Kinh
Hòa Nghĩa (phường)
Hưng Đạo, Dương Kinh
T
Tân Thành, Dương Kinh
B
Bàng La
H
Hải Sơn (phường)
Hợp Đức (phường)
M
Minh Đức, Đồ Sơn
N
Ngọc Xuyên
V
Vạn HươngC
Cát Bi
Đ
Đằng Hải
Đằng Lâm
Đông Hải 1
Đông Hải 2
N
Nam Hải (phường)
T
Thành Tô
Tràng Cát
H
Hạ Lý
Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng
Hùng Vương, quận Hồng Bàng
M
Minh Khai, quận Hồng Bàng
P
Phan Bội Châu (phường)
Q
Quán Toan
S
Sở Dầu
T
Thượng Lý
Trại ChuốiB
Bắc Sơn, Kiến An
Đ
Đồng Hòa
L
Lãm Hà
N
Nam Sơn, Kiến An
Ngọc Sơn (phường)
P
Phù Liễn
Q
Quán Trữ
T
Tràng Minh
Trần Thành Ngọ (phường)
V
Văn Đẩu
D
Du Lễ
Đ
Đại Đồng, Kiến Thụy
Đại Hà
Đại Hợp, Kiến Thụy
Đoàn Xá
Đông Phương, Kiến Thụy
H
Hữu Bằng, Kiến Thụy
K
Kiến Quốc, Kiến Thụy
M
Minh Tân, Kiến Thụy
N
Ngũ Đoan
Ngũ Phúc, Kiến Thụy
Núi Đối
T
Tân Phong, Kiến Thụy
Tân Trào, Kiến Thụy
Thanh Sơn, Kiến Thụy
Thuận Thiên (xã)
Thụy Hương, Kiến Thụy
Tú Sơn, Kiến Thụy
A
An Biên (phường)
An Dương (phường)
C
Cát Dài
D
Dư Hàng (phường)
Dư Hàng Kênh
Đ
Đông Hải, quận Lê Chân
H
Hàng Kênh
Hồ Nam (phường)
K
Kênh Dương
L
Lam Sơn, quận Lê Chân
N
Nghĩa Xá
Niệm Nghĩa
T
Trại Cau (phường)
Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân
V
Vĩnh Niệm
C
Cầu Đất
Cầu Tre
Đ
Đằng Giang
Đông Khê (phường)
Đồng Quốc Bình (phường)
G
Gia Viên
L
Lạc Viên
Lạch Tray
Lê Lợi, quận Ngô Quyền
M
Máy Chai
Máy Tơ
V
Vạn Mỹ
A
An Lư
An Sơn, Thủy Nguyên
C
Cao Nhân
Chính Mỹ
D
Dương Quan
Đ
Đông Sơn, Thủy Nguyên
G
Gia Đức
Gia Minh, Thủy Nguyên
H
Hòa Bình, Thủy Nguyên
Hoa Động
Hoàng Động
Hợp Thành, Thủy Nguyên
K
Kênh Giang
Kiền Bái
Kỳ Sơn, Thủy Nguyên
L
Lại Xuân
Lâm Động
Lập Lễ
Liên Khê, Thủy Nguyên
Lưu Kiếm
Lưu Kỳ (xã)
M
Minh Đức (thị trấn)
Minh Tân, Thủy Nguyên
Mỹ Đồng
N
Ngũ Lão, Thủy Nguyên
Núi Đèo
P
Phả Lễ
Phù Ninh, Thủy Nguyên
Phục Lễ
Q
Quảng Thanh, Thủy Nguyên
T
Tam Hưng, Thủy Nguyên
Tân Dương, Thủy Nguyên
Thiên Hương
Thủy Đường
Thủy Sơn (xã)
Thủy Triều
Trung Hà, Thủy Nguyên
B
Bạch Đằng, Tiên Lãng
Bắc Hưng
C
Cấp Tiến, Tiên Lãng
Đ
Đại Thắng, Tiên Lãng
Đoàn Lập
Đông Hưng, Tiên Lãng
H
Hùng Thắng, Tiên Lãng
K
Khởi Nghĩa
Kiến Thiết, Tiên Lãng
N
Nam Hưng, Tiên Lãng
Q
Quang Phục, Tiên Lãng
Quyết Tiến, Tiên Lãng
T
Tây Hưng
Tiên Cường
Tiên Lãng (thị trấn)
Tiên Minh
Tiên Thanh
Tiên Thắng
Toàn Thắng, Tiên Lãng
Tự Cường
V
Vinh Quang, Tiên LãngA
An Hòa, Vĩnh Bảo
C
Cao Minh, Vĩnh Bảo
Cổ Am
Cộng Hiền
D
Dũng Tiến, Vĩnh Bảo
Đ
Đồng Minh (xã)
G
Giang Biên (xã)
H
Hiệp Hòa, Vĩnh Bảo
Hòa Bình, Vĩnh Bảo
Hùng Tiến, Vĩnh Bảo
L
Liên Am
Lý Học
N
Nhân Hòa, Vĩnh Bảo
T
Tam Cường
Tam Đa, Vĩnh Bảo
Tân Hưng, Vĩnh Bảo
Tân Liên, Vĩnh Bảo
Thanh Lương, Vĩnh Bảo
Thắng Thủy
Tiền Phong, Vĩnh Bảo
Trấn Dương
Trung Lập
V
Việt Tiến, Vĩnh Bảo
Vĩnh An, Vĩnh Bảo
Vĩnh Bảo (thị trấn)
Vĩnh Long, Vĩnh Bảo
Vĩnh Phong, Vĩnh Bảo
Vinh Quang, Vĩnh Bảo
Vĩnh Tiến, Vĩnh Bảo