MỘT VÀI ĐIỂM MẠNH NỔI BẬT CỦA SUZUKI CARRY TRUCK
Các bửng xe dễ dàng mở ra giúp thay đổi chiều rộng để chở những vật cồng kềnh. Xe Máy Kenwood hỗ trợ nghe CD, MP3, WMA. Công suất 50Wx4 giúp nghe nhạc tuyệt vời.
Thùng xe làm từ thép mạ kẽm phù hợp với mọi điều kiện thời tiết. Khung sường xe chắc chắn nâng cao khả năng chuyên chở hàng hóa. Thân xe được sơn bằng phương pháp điện di hiện đại bảo đảm khả năng chống rỉ tốt nhất.
Bán kính xoay vòng nhò (4.1 mét) giúp xe quay đầu dễ dàng, phù hợp với điều kiện đường xá nhỏ hẹp.Động cớ 4 xi-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO II, phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành mạnh mẽ.
Hệ thống treo siêu khỏe – thắng đĩa an tòan đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe.
Các lá nhíp siêu khỏe và khung sườn chắc chắn đảm bảo khả năng chuyên chở.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
Chiều dài tổng thể
3,240 mm
Chiều rộng tổng thể
1,395 mm
Chiều cao tổng thể
1,765 mm
Chiều dài thùng
1,940 mm
Chiều rộng thùng
1,320 mm
Chiều cao thùng
290 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
1,840 mm
Khoảng cách giữa hai bánh trước
1.205 mm
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau
1.200 mm
Khỏang sáng gầm xe
165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
4.1 m
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng xe có tải
1450
Số chỗ ngồi
02
ĐỘNG CƠ
Loại
4 thì làm mát bằng nước
Số xylanh
4
Dung tích xylanh
970 cc
Đường và khỏang chạy của piston
65.5 mm x 72.0 mm
Công suất cực đại
31/5,500 kW/rpm
Mômen xoắc chực đại
68/3,000 Nm/rpm
Dung tích bình xăng
36 lít
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải
EURO II
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun xăng điện tử (Multi Point Injection)
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại
5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền số
1
3.652
2
1.947
3
1.423
4
1.000
5
0.795
Số lùi
3.466
Tỷ số truyền cầu sau
5.125
KHUNG XE
Giảm chấn trước
Lò xo
Giảm chấn sau
Nhíp lá
Kiểu loại cabin
Khung thép hàn
Phanh trước
Đĩa
Phanh sau
Bố căm
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT
Mặt nạ trước
Có
Logo S mới
Có
Viền đèn trước
Có
Decal Euro 2 & Injection
Có
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S
Có
HÌNH ẢNH XE SUZUKI 5 TẠ CARRY TRUCK