Xe tải dongfeng 2 dí 1 cầu, B210, C230, DFL1203A
0919.218.468
Công Ty TNHH Ô Tô Hoàng Gia
ĐC: số 1374A QL1A, P.Thới An, Q.12, TPHCM
(gần cầu vượt tân thới hiệp và Quận Ủy Q12 hcm)
Email: baont2010@gmail.com
NikchatYM!: baont2010
- Quý khách hàng lưu ý : Ô Tô Hoàng Gia là đơn vị nhập khẩu trực tiếp các loại xe Dongfeng Hồ Bắc Cummins, xe chính hãng, quý khách có thể xem thông tin khai báo trên hồ sơ xe và tờ đăng kiểm lần 1 của xe (giấy CN an toàn Kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu), phiếu xuất xưởng (phiếu hồng) và tờ khai hàng hóa nhập khẩu đều đứng tên Công Ty TNHH Ô Tô Hoàng Gia (Q12, TP.HcM), hóa đơn bán hàng (dùng để đăng ký giấy tờ và đóng trước bạ) đều do nhà nhập khẩu trực tiếp là ô tô Hoàng Gia xuất bán.
- Tránh trường hợp mua xe thông qua đại lý, trung gian…không phải đơn vị nhập khẩu trực tiếp hoặc không có khả năng nhập khẩu mà chỉ mua lại xe của chúng tôi rồi bán lại cho quý khách để hưởng chênh lệch, hoa hồng, chiết khấu…
Xe tải dongfeng 3 chân loại 2 dí 1 cầu, sx và nk 2012, model mới nhất cabin vuông, nội thất Nissan Radio máy lạnh , động cơ Cummins B210 – 33, euro 3, công suất 210ps, dung tích xilanh 5.900cm3. D x R x C: 11630 x 2500 x 4000mm, thùng dài 9,5m. vỏ 11.00-20. Hồ sơ mui phủ bạt 10.000kg, tổng trọng tải tham gia giao thông 20.500kg.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DONGFENG B210-33 SX 2011
Stt
Nội dung
Xe Ôtô sat xi có buồng lái
1.
Nhãn hiệu, số loại
DFL1203A
2.
Công thức bánh xe
6 x 2
3.
Kích thước bao (D x R x C) (mm)
11.630 x 2.500 x 3.940
4.
Chiều dài cơ sở (mm)
5.650 +1.300
5.
Khoảng sáng gầm xe (mm)
250
6.
Tổng trọng tải (kg)
20490
7.
Tải Trọng (kg) (cho phép)
10000
8.
Số người cho phép chở (người)
02
9.
Tốc độ cực đại của xe (km/h)
80
10.
Bán kính quay vòng (m)
11,95
11.
Kiểu động cơ (Cummins)
B210 – 33 Euro 3
12.
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí xilanh, phương thức làm mát
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp-làm lạnh
13.
Dung tích xi lanh (cm3)
5900
14.
Công suất lớn nhất (PS/số vòng quay) (vòng/phút)
210/2200
15.
Momen xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút)
1025/1400
16.
Phương thức cung cấp nhiên liệu
Bơm cao áp (khoảng 24l/100km)
17.
Ly hợp
Kiểu loại ma sát khô, lò xo màng dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén, 01 đĩa
18.
Hộp số
Dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén ,8 số tiến và 1 số lùi
19.
Lốp xe
11.00-20
20.
Hệ thống treo
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn ống thuỷ lực
21.
Hệ thống lái
Kiểu trục vít – ecu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực
22.
Hệ thống điện
Ác quy: 12V – 165Ah x 02; Máy phát điện : 28V – 65A; Động cơ khởi động: 24V – 6,8Kw