Ford Ranger XLS AT giao xe ngay





THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD RANGER XLS 4x2 MT :
1. Động cơ và truyền động:
Hộp số: Số tay 6 cấp
Hệ thống dẫn động : 1 cầu chủ động
Bố trí trục cam: Trục Cam kép có làm mát khí nạp/ DOHC
Bố trí xilanh: 4 xilanh thẳng hàng
Hệ thống phun nhiên liệu: phun nhiên liệu điện tử
Công suất cực đại (Ps/ vòng / phút) : 125/3700
Momen xoắn cực đại (Nm/ vòng/ phút) : 320/1600
Loại nhiên liệu : Dầu
Khí thải tiêu chuẩn : Euro 4
Tay lái: trợ lực lái thuỷ lực
Hệ thống phanh : đĩa tản nhiệt
Ly hợp : đĩa ma sát đơn điều khiển bằng thuỷ lực với lò xo đĩa
Dung tích xilanh: 2198L
Hệ thống treo trước : hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn.
Hệ thống treo sau: Loại nhíp với ống giảm chấn.
Khả năng lội nước (mm): 800
2. Kích thước:
Kích thước tổng thể (mm) : 5362 x 1860 x 1815
Kích thước thùng xe ( mm) : 1500 x 1560/1150 x 510
Chiều dài cơ sở (mm) : 3220
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) : 6350
Khoảng sáng gầm xe (mm): 200
Trọng lượng không tải (kg): 1929
Tải trọng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg): 946
Trọng lượng toàn tải (kg): 3200
Kích thước lốp: 255/70R16
Cỡ vành bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 16inch
Dung tích nhiên liệu : 80L
3. An toàn:
Túi khí: 2 túi khí trước
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống kiểm soát hành trình.
4. Ngoại thất:
Đèn pha Halogen
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu, chỉnh điện.
Đèn sương mù.
Thanh trang trí nóc xe
Tay nắm cửa màu đen.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, cùng màu thân xe.
Đèn hậu Halogen
5. Nội thất :
Chất liệu ghế: nỉ
Màn hình hiển thị đa thông tin
Volăng bọc nhựa
Cần số bọc nhựa
Ổ cấm điện hàng ghế trước
Hộp đựng kính
Giá đựng cốc nước phía trước
Túi đựng đồ lưng ghế trước
Tấm chắn nắng có gương ghế phụ
Đèn trần xe
6. Tiện nghi:
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng
Ghế hành khách gập được có tựa đầu
Cửa kính chỉnh điện
Khoá cửa điều khiển từ xa
Điều hoà chỉnh cơ
Công nghệ giải trí SYNC, màn hình LED chữ xanh
Hệ thống loa : 6 loa
Hệ thống âm thanh : AM/FM, CD 1 đĩa,MP3,Ipop, USB, Bluetooth
Điều khiển âm thanh trên tay lái
Ăng ten trên nóc.
* Lưu ý: Thông tin và trang thiết bị trong bảng này chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm
Ngoài ra, khi quý khách liên hệ với chúng tôi qua số HOTLINE : 0909.57.67.48 quý khách sẽ nhận được sự tư vấn tận tâm, chu đáo và chuyên nghiệp về các vấn đề :
- Xe Ford phù hợp nhất.
- Mức giá xe Ford tốt nhất.
- Chương trình khuyến mãi mới nhất.
- Trả góp với lãi suất thấp nhất.