Xe hút chất thải howo 5 khối


TT
Thông số
Đơn Vị
Loại xe
1. Thông số xe
1
Loại phương tiện
2
Nhãn hiệu số loại
CNHTC – HCT
3
Công thức lái
4 x 2
4
Cabin , điều hòa
Cabin lật , có
2. Thông số kích thước
1
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
Mm
6720 x 2030 x 2720
2
Chiều dài cơ sở
Mm
3370
3
Khoảng sáng gầm xe
Mm
185
3. Thông số về khối lượng
1
Khối lượng bản thân
Kg
4050
2
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
Kg
5500
3
Số người chuyên chở cho phép
Kg
( 03 người )
4
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
Kg
9720
4. Tính năng động lực học
1
Tốc độ cực đại của xe
Km/h
96
2
Độ vượt dốc tối đa
Tan e (%)
33.5
3
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
S
1 – 23 s
4
Bán kính quay vòng
m
5.7
5
Lốp xe
7.0\50 – 16
6
Hộp số
Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi
5. Động Cơ
1
Model
4100QBZL
2
Kiểu loại
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
3
Tỉ số nén
16.1
4
Công suất lớn nhất
KW/vòng/phút
81/3200
5
Dung tích xilanh
Cm3
3298
6.Li Hợp
1
Nhãn Hiệu
Theo động cơ
2
Kiểu loại
01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn
7. Thông số về phần chuyên dùng
1
Nhãn hiệu
Kiểu loại
Trụ tròn , đóng liền chassi
3
Dung tích bồn chứa
m3
5
4
Chất liệu làm thùng thép hợp kim
Mm
6 – 8
5
Chassi
Model
HOWO – CNHTC
6
Vật liệu chính
-Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
- Thép SS400 bản S
-Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ, Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
7
Điều kiện bảo hành
· Xe cơ sở : bảo hành 12 tháng theo quy định của TMT Việt Nam
Phần chuyên dụng : bảo hành 02 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên
08
Cơ cấu khóa , và gioăng
+ Khóa bằng hai vam hai bên bồn
+ Có hệ thống giữ áp bằng gioăng cao su ( chịu dầu , chịu ăn mòn hóa học )
09
Chỉ tiêu kỹ thuật
Dựa vào chênh lệch áp xuất
Chu kỳ hút
10 – 15 phút
Chu kỳ xả
8 – 10 phút
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT ( KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN GIỮA 2 LOẠI BƠM )
01
Bơm chân không vòng nước
Bơm chân không vòng nước loại 2 cấp
Công suất bơm
15 KW
Lưu lượng bơm
980 lít / phút
Áp suất bơm
· 03 – 0.5 bar
Xuất sứ
· Bơm nhật bản
02
Bơm chân không vòng dầu
Bơm TOHIN 2 ½ ( Bơm làm mát vòng dầu )
Công suất bơm
7,5 KW
Lưu lượng
25 lít / phút
Áp suất bơm
· ( -0.5 ) - (- 0.8) bar
03
Dẫn động
+ Dẫn động qua bộ trích công suất PTO
· Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian
· Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1
· Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ
Hệ thống van hút
+ Van hút đường kính 76 hoặc 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai
+ 01 bộ bát hút 76 và bát hút 60
Hệ thống van xả
+ Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp
+ Hệ thống van xả sườn : DN100 thiết kế bên hông bên phụ . Thiết kế việc xả chất thải nhanh
Hệ thống chống tràn
+ Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều
· Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
01
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
ĐỒ NGHỀ THEO XE
01
Xe cơ sở
+ 01 bộ đồ nghề theo xe
02
Phần chuyên dụng
+ 30 m dây loại đường kính 60 hoặc 76
+ 01 Van xả sườn ( xả trộm ) nếu khách hàng có nhu cầu lắp
+ 02 bộ khơp nối dây đường kính 76 hoặc 60
moi chi tiêt liên hệ mr.Lưu 0982034992 website: xechuachay.net