Xe tải kia 1tấn25, xe tải 1t25, K190 1tấn9 vào thành phố.Hỗ trợ khách hàng vay trả góp
TRƯỜNG HẢI AUTO – CHI NHÁNH AN SƯƠNG
CHẤT LƯỢNG NHẤT – GIÁ TỐT NHẤT
XIN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH
ĐC: 2921 QL1A,P.TÂN THỚI NHẤT, Q.12 – TP.HCM
MR ĐẠT-TEL: 0938.90.47.35 - 01669.980.619
- PHÒNG KINH DOANH TRƯỜNG HẢI AUTO XIN GIỚI THIỆU ĐẾN QUÝ KHÁCH HÀNG DÒNG XE TẢI NHẸ KIA K165S QUEN THUỘC, BỀN BỈ, MẠNH MẼ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU.
- VỚI THIẾT KẾ ẤN TƯỢNG, SANG TRỌNG, VÀ TẢI TRỌNG CAO, XE TẢI KIA K165S CÓ TẢI TRỌNG LÊN ĐẾN 2400KG, TẢI TRỌNG 2T4 MANG ĐẾN CHO QUÝ KHÁCH HÀNG SỰ THOẢI MÁI VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CAO.
- BẢO HÀNH TOÀN QUỐC 2 NĂM HOẶC 50.000KM ĐỐI VỚI XE TẢI KIA K165S (2.4TẤN), VỚI HỆ THỐNG SHOWROOM ĐẠI LÝ TRẢI DÀI KHẮP MỌI MIỀN ĐẤT NƯỚC, QUÝ KHÁCH HÀNG SẼ AN TÂM TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH.
- ĐA DẠNG CÁC LOẠI THÙNG DÀNH CHO XE TẢI KIA K165S, THÙNG LỬNG, THÙNG KÍN, THÙNG MUI BẠT, THÙNG ĐÔNG LẠNH PHÙ HỢP VỚI TẤT CẢ NHU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG.
Xe tải kia 1.9T, xe tải kia 1.9 tấn, xe tải kia 1tấn9,
Xe tải 1t25, xe tải kia 1tấn4, xe tải kia 1tấn25, xe tải kia 1250kg
Xe tải kia 1.9T, xe tải kia 1.9 tấn, xe tải kia 1tấn9,
Xe tải 1t25, xe tải kia 1tấn4, xe tải kia 1tấn25, xe tải kia 1250kg
Các thông số kỹ thuật chính của xe:
* Động cơ
+ Loại động cơ: Động cơ Diesel, kiểu KIA JT, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
+ Dung tích xylanh (cc): 2.957
+ Đường kính hành trình piston (mm): 98 x 98
+ Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 67.5/4,000
+ Mômen xoắn lớn nhất (kgm/vòng phút): 195/2,200
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 60
* Kích thước xe (mm)
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 5.430 x 1.780 x 2.100
+ Chiều dài cơ sở: 2.760
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 3.500 x 1.670 x 1700
* Trọng lượng (kg)
+ Trọng lượng bản thân: 2.000
+ Tải trọng: 2.400
+ Trọng lượng toàn bộ: ...
* Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
+ Trước/sau: lá nhíp hợp kim bán nguyệt và ống giảm chấn thuỷ lực.
* Đặc tính khác của xe
+ Lốp xe trước/sau: 6.50-16/ lốp kép 5.50-13
+ Khả năng leo dốc (%): 32
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 5,5
+ Tốc độ tối đa (km/h): 118
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn
Cabin thùng lửng, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, kính cửa chỉnh điện, khoá cửa trung tâm, quạt gió cabin, đồng hồ vòng tua của máy, thắng đĩa bánh trước, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, chụp mâm bánh xe, 02 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.