Xe tải Hyundai HD350 3,5 tấn TẢI HYUNDAI
Chi nhánh An Sương - Công ty Cổ Phần Ô Tô Trường Hải trân trọng gửi đến Quý khách hàng thông tin dòng xe thương mại thương hiệu Huyn Đai HD350.
Thaco HD350 Sản phẩm được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến được Tập đoàn Hyundai chuyển giao chính thức, với linh kiện nhập khẩu đồng bộ từ Hyundai Mọi công đoạn của quá trình sản xuất đều được Hyundai Motors kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo đạt Chất lượng Hyundai Motors toàn cầu
Để đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng, Thaco HD350/450 được thiết kế với tải trọng cho phép chở từ 3.5 - 4.2 tấn (Thaco HD65/72 có tải trọng từ 2.5 – 3.5 tấn).Thaco HD350/HD450 vừa được nâng cao khả năng chuyên chở, vừa tiết kiệm đáng kế nhiên liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng
Chất lượng đạt tiêu chuẩn Hyundai Motors toàn cầu, tính năng mạnh mẽ, năng động, phù hợp với nhu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng ở nhiều khu vực với đặc điểm, điều kiện giao thông khác nhau, Thaco HD350/HD450 sẽ là người bạn đồng hành tin cậy và hiệu quả, đem đến sự hài lòng cao cho các nhà đầu tư.
- Sản phẩm ô tô kia được ThaCo bảo hành 50.000 km hoặc 2 năm tùy theo điều kiện nào đến trước trong tất cả các Shorom trên toàn quốc.
Vui lòng liên hệ
Phòng Kinh Doanh- Công Ty CP ô tô Trường Hải-CN An Sương
0901.4004.54
2921, QL1A, P.Tân Thới Nhất, Quận 12, TP.HCM
(+84) (08) 37192377
STT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
THACO HD350
1
ĐỘNG CƠ
Kiểu
D4DB-d
Loại
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước
Hệ thống phun nhiên liệu
Phun trực tiếp, bơm cao áp
Dung tích xi lanh
cc
3.907
Đường kính x Hành trình piston
mm
104 x 115
Công suất cực đại/Tốc độ quay
Ps/rpm
120 / 2900
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay
N.m/rpm
294 / 2000
Tiêu chuẩn khí thải
Euro II
2
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không
Kiểu hộp số
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số chính
ih1=5,181 / ih2=2,865 / ih3=1,593 / ih4=1,000 / ih5=0,739 / iR=5,181
Tỷ số truyền cuối
6.166
3
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
4
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính
trước/sau
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống
5
HỆ THỐNG TREO
Trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
6
LỐP XE
Công thức bánh xe
MAXXIS
Thông số lốp
Trước/sau
7.00-16(7.00R16) / 7.00-16(7.00R16)
7
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC)
mm
6.175 x 2.050 x 2.260
Kích thước lòng thùng (DxRxC)
mm
4.340 x 1.920 x 390
Vệt bánh trước
mm
1.650
Vệt bánh sau
mm
1.495
Chiều dài cơ sở
mm
3.735
Khoảng sáng gầm xe
mm
220
8
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải
kg
2.765
Tải trọng
kg
3.450
Trọng lượng toàn bộ
kg
6.410
Số chỗ ngồi
Chỗ
03
9
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc
%
37,9
Bán kính vòng quay nhỏ nhất
m
6,2
Tốc độ tối đa
Km/h
100
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
100
9
TRANG THIẾT BỊ
Radio, USB
Hệ thống điều hòa cabin
Có
Kính cửa điều chỉnh điện
Có
Hệ thống khóa cửa trung tâm
Có
Kiểu ca-bin
Lật
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe
Có
10
BẢO HÀNH
2 năm hoặc 50.000 km