Xe đầu kéo HYUNDAI nhập khẩu mới nhất năm 2017
(Hyundai Motor) - Đầu kéo Hyundai HD1000 được nhập khẩu và phân phối chính thức bởi Hyundai Motor Việt Nam. Bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn Hyundai Motor Hàn Quốc. Liên hệ: NHẬT LONG 0908.853.547
Ngoại Thất Đầu Kéo Hyundai HD1000
Cabin xe Đầu Kéo Hyundai HD1000 được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Cabin có thể nghiêng 45 độ rất thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên, tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ.
Dẫn hướng coupler được thiết kế lý tưởng cho nối mooc kéo theo sau an toàn và bảo trì dễ dàng. Các nút nối có khả năng chống sốc. Khoảng cách giữa cabin và dẫn hướng coupler lớn dễ dàng tiếp cận với bộ phận điều khiển kết nối mooc. Nó cũng bao gồm một hộp công cụ có kích thước lớn và cung cấp bảo vệ cho cácthùng nhiên liệu, pin và bình khí. Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe, ổn định và cải thiện độ bền.
Trục sau có công suất mô-men xoắn cao, đạt hiệu suất tốt nhất và độ bền trong khi xe phải hoạt động trong những cung đường khó.Trục trước có tải trọng lớn hơn đảm bảo điều kiện tốt nhất của lái xe ổn định và cải thiện độ bền.
Nội thất Đầu Kéo Hyundai HD1000
Nội thất Hyundai HD1000 thoải mái và tiện nghi
Lái xe tải có vẻ như công việc khó khăn nhất trên thế giới. Đó là lý do tại sao các nhà thiết kế và các kỹ sư của chúng tôi đặt ra để tạo ra các cabin thoải mái nhấttrong sử dụng. Chỉ cần nhìn vào nội thất cabin của chúng tôi và bạn sẽ thấy chúng tôi đã tạo cho bạn một không gian tiện nghi như thế nào. Từ bảng đèn tín hiệu, bảng điều khiển và cửa sổ điện bao quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, tất cả các tính năng trong cabin làm việc để giảm bớt căng thẳng và căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.
Động cơ Đầu Kéo Hyundai HD1000
Xe đầu kéo hyundai HD1000 được lắp ráp động cơ diesel D6Ca, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp tubor, công suất 410PS. Cỡ lốp: 12R22,5 la-zang được làm bằng hợp kim.
Thông số kỹ thuật xe Đầu kéo Hyundai HD1000
Loại phương tiện / Vehicle Type
Ôtô đầu kéo
Hệ thống lái / Drive System
Tay lái thuận LHD, 6 x 4
Buồng lái / Cab Type
Loại cabin có giường ngủ
Số chỗ ngồi / Seat Capacity
02 chỗ
Kích thước / Dimensions
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm)
4.350 (3.050+1.300)
Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm)
Dài x Rộng x Cao / L x W x H
6.685 x 2.495 x 2.950
Chiều rộng cơ sở
Wheel Tread
Trước / Front (mm)
2.040
Sau / Rear (mm)
1.850
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)
250
Trọng lượng / Weight
Trọng lượng bản thân xe (Kg)
8.930
Trọng tải chuyên chở (Kg)
16.500
Khối lượng kéo theo cho phép theo thiết kế (kg)
70.000
Khối lượng kéo theo khi tham gia giao thông (kg)
38.600
Thông số vận hành / Caculated Performance
Vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h)
120
Khả năng vượt dốc/ Max Gradeability (Tanα)
0,855
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
6,8
Đặc tính kỹ thuật / Specifications
Động cơ /
Engine
Kiểu / Model
Diesel D6CA41 EURO II)
Loại / Type
Có Turbo
Số xy lanh / No of Cylinder
6 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc)
12920
Đường kính xy lanh
133
Công suất tối đa (PS/rpm)
410 / 1.900
Momen tối đa (kg.m/rpm)
188 / 1.500
Hộp số / Transmission
Cơ khí, 16 số tiến, 2 số lùi
Hệ thống lái
Có trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh
Phanh công tác
Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng