Cáp quang luồn cống Singlemode 24fo, 12fo, 8fo, 4fo, cáp quang treo singlemode 48 sợi, 16 sợi, 8 sợi,..
Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
Đặc tính cơ của Cáp quang 24 sợi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU
Loại vỏ
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt
£ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc
£ 2.5kN
Khả năng chịu nén
2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt
< 8.2x10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc
-5 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối
1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt
≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt
≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
Số sợi: 16 sợi quang đơn mode.
Bước sóng họat động của sợi quang: từ 1310nm và 1550nm.
Phần tử chịu lực trung tâm Phi kim loại (FRP).
Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo phương pháp ống đệm lỏng.
Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phuơng pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm.
Khe của sợi quang và mặt trong của ống đệm được làm đầy bằng hợp chất điền đầy đặc biệt nhằm chống xâm nhập của nước.Lớp băng chống thấm nước.
Lớp sợi Aramid gia cường.
Lớp nhựa PE bên trong
Lớp thép bảo vệ
Lớp nhựa PE bên ngoài.
Dây tuốt vỏ
Số sợi: 12 sợi quang đơn mode.
Bước sóng họat động của sợi quang: từ 1310nm và 1550nm.
Phần tử chịu lực trung tâm Phi kim loại (FRP).
Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo phương pháp ống đệm lỏng.
Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phuơng pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm.