Xe tải Hyundai HD320 lắp cẩu 10 tấn Soosan SCS1015LS Xe tải Hyundai 4 chân gắn cẩu 10 tấn
Công Ty TNHH Lexim
NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN CẨU TỰ HÀNH SO... SOOSAN TỪ 2,2 ĐẾN 17 TẤNNHẬP KHẨU MỚI 100% TẠI HÀN QUỐC.
Đ/c: 386 Nguyễn Văn Linh – Sài Đồng – Q.Long Biên – Hà Nội
Hotline bán hàng: Mr Tuấn 0989.189.585
Website: http://hinonha...hau.vn/
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI HD320 gắn cẩu 10 tấn Soosan Hàn Quốc:
Loại phương tiện / Vehicle Type
Ôtô tải (có cần cẩu)
Hệ thống lái / Drive System
Tay lái thuận LHD, 8 x 4
Buồng lái / Cab Type
Loại cabin có giường ngủ
Số chỗ ngồi / Seat Capacity
02 chỗ
Kích thước / Dimensions
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm)
7.850 (1.700+4.850+1.300)
Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm)
Dài x Rộng x Cao / L x W x H
12.200 x 2.500 x 3.820
Chiều rộng cơ sở
Wheel Tread
Trước / Front (mm)
2.040
Sau / Rear (mm)
1.850
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)
275
Trọng lượng / Weight
Trọng lượng bản thân xe (Kg)
10.220
Trọng lượng xe sau khi lắp lắp đặt cẩu (Kg)
18.440
Trọng tải chuyên chở (Kg)
11.300
Tổng trọng tải tối đa khi tham gia giao thông (kg)
30.000
Thông số vận hành / Caculated Performance
Vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h)
87,9
Khả năng vượt dốc/ Max Gradeability (%)
39,9
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
11,7
Đặc tính kỹ thuật / Specifications
Động cơ /
Engine
Kiểu / Model
Diesel D6AC (EURO II)
Loại / Type
Có Turbo
Số xy lanh / No of Cylinder
6 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc)
11.149
Công suất tối đa (PS/rpm)
340/2.000
Momen tối đa (kg.m/rpm)
148/1.200
Hộp số / Transmission
Số cơ khí (5 số tiến, 1 số lùi) x 2
Hệ thống lái
Có trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh
Phanh công tác
Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng
Phanh đỗ
Phanh hơi lốc kê
Bình nhiên liệu Fuel Tank (liter)
350 lít
Bình điện / Battery
2x12V – 150 AH
Lốp xe / Tire
Lốp 12R22.5
Bảo hành
02 năm hoặc 100.000km
Thùng xe
Kích thước tổng thể xe sau khi đóng thùng (mm)
12.200 x 2.500 x 3.820
Kích thước lòng sau khi lắp cẩu (mm)
8.100 x 2.350 x 480
II. THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS
TT
NỘI DUNG KỸ THUẬT
ĐVT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
A.
Cẩu SOOSAN SCS1015LS
I.
Công suất cẩu:
1.
Công suất nâng lớn nhất
Tấn/m
10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)
2.
Momen nâng lớn nhất
Tấn.m
36
3.
Chiều cao nâng lớn nhất
m
23
4.
Bán kính làm việc lớn nhất
m
20,7
5.
Chiều cao làm việc lớn nhất
m
24,5
6.
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m
Kg
10000
7.
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m
Kg
6000
8.
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m
Kg
3100
9.
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m
Kg
1950
10.
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m
Kg
1400
11
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m
kg
1030
II.
Cơ cấu cần
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
1
Chiều cao nâng lớn nhất
m
23
2
Khi cần thu hết
m
5,6
3
Khi cần vươn ra hết
m
20,7
4
Vận tốc ra cần lớn nhất
m/ph
22,65
5
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần
0/s
00 đến 810/20s
III.
Cơ cấu tời cáp:
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
1.
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)
m/ph
23
2.
Tốc độ thu cáp đơn
m/ph
92
3.
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)
Kgf
2500
4.
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)
Tấn
10
5
Kết cấu dây cáp (JIS)
6 x Fi (29) IWRC GRADE B
6
Đường kính x chiều dài cáp
mm x m
14 mm x 100 m
7
Sức chịu lực dây cáp
kgf
13500
IV.
Cơ cấu quay
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
1
Góc quay
Độ
Liên tục 360 độ
2
Tốc độ quay cần
V/ph
2,0
V.
Chân chống (thò thụt):
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
1
Chân chống đứng
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
2
Đòn ngang
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
3
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)
m
6,18 (5,0)
4
Độ co chân chống tối đa (chân sau)
m
2,48 (2,34)
VI.
Hệ thống thuỷ lực:
1
Bơm thuỷ lực
Kiểu
Bơm bánh răng
2
áp lực dầu
Kgf/cm2
210
3
Lưu lượng dầu
Lít/phút
120
4
Số vòng quay
Vòng/ph
1500
5
Van thuỷ lực
“
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
6
áp suất van an toàn (điều chỉnh)
Kgf/cm2
210 (20,59MPa)
7
Van cân bằng
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
8
Van một chiều
Xi lanh chân chống đứng
9
Động cơ thủy lực
Cơ cấu tời
Loại pittông rô to hướng trục
10
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần
Chiếc
2
11
Xi lanh co duỗi cần
Chiếc
2
12
Xi lanh chân chống đứng
Chiếc
4
13
Xi lanh đẩy ngang chân chống
Chiếc
4
Dung tich thùng dầu thuỷ lực
lít
250
VII
Hệ thống khác
1
Thiết bị hiển thị tải trọng
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
2
Phanh tời tự động
Có phanh tự động cho tời
3
Phanh quay toa
Phanh kiểu khoá thuỷ lực
4
Cơ cấu quay
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
5
Thiết bị an toàn
Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
6
Ghế ngồi điều khiển
Có