Thép tấm CTO
+ Mác thép của Nga: CT0,CT1,CT2,CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400 .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. + Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,.... Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
Thép tấm mạ kẽm CT0 20 x 2000 x 6.000 mm
THÉP CT0/CT1/CT2/CT3.....DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO LÒ/NỒI MẠ KẼM
Với tỷ lệ các bon thấp, thép tấm CT0/CT1/CT2/CT3....phù hợp cho việc chế tác lò đúc, nồi nung, nồi mạ kẽm.
Hàm lượng các bon thấp hạn chế ăn mòn, độ bền công trinh cũng như tuổi thọ các sản phẩm sẽ cao hơn các sản phẩm cùng loại khác.