Xe Tải OLLIN 345 Tải Trọng 2T4 ,2,4t ,2.4 Tấn Động Cơ CN ISUZU Máy Lạnh Cabin
![Ảnh số 1: Xe Tải OLLIN 345 Tải Trọng 2T4 ,2,4t ,2.4 Tấn Động Cơ CN ISUZU Máy Lạnh Cabin](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2016/10/14/980298/14764261083918571407.jpg)
![Ảnh số 2: Xe Tải OLLIN 345 Tải Trọng 2T4 ,2,4t ,2.4 Tấn Động Cơ CN ISUZU Máy Lạnh Cabin](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2016/10/14/980298/14764261083918571407.jpg)
![Ảnh số 3: Xe Tải OLLIN 345 Tải Trọng 2T4 ,2,4t ,2.4 Tấn Động Cơ CN ISUZU Máy Lạnh Cabin](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2016/10/14/980298/14764261087545356158.jpg)
![Ảnh số 4: Xe Tải OLLIN 345 Tải Trọng 2T4 ,2,4t ,2.4 Tấn Động Cơ CN ISUZU Máy Lạnh Cabin](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2016/10/14/980298/14764261090179392400.jpg)
![Ảnh số 5: Xe Tải OLLIN 345 Tải Trọng 2T4 ,2,4t ,2.4 Tấn Động Cơ CN ISUZU Máy Lạnh Cabin](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2016/10/14/980298/14764261115482160351.jpg)
Công ty cổ phần ôtô Trường Hải chi nhánh Bắc Ninh xin gửi tới quý khách hàng dòng sản phẩm THACO OLLIN 345 Hộp số Getrag công nghệ của Đức cùng động cơ BJ493ZLQ công nghệ Nhật Bản, máy lạnh cabin, turbo tăng áp.Gọi Mr HOẠT 0938.907.023 để được giải đáp mọi thông tin. (http://thacobacninh.vn/)
Nhãn hiệu: THACO OLLIN 345
Các thông số kỹ thuật chính của xe:
* Động cơ:
+Loại động cơ: Động cơ Diesel, kiểu BJ493ZLQ1, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng khí nạp, turbo tăng áp.
+ Dung tích xylanh (cc): 2771
+ Đường kính hành trình piston (mm): 93x102
+ Công suất lớn nhất (kW/vòng phút): 109Ps/3600vong.phut
+ Mômen xoắn lớn nhất (N.m/vòng phút): 245/100-2300
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 55
* Kích thước xe (mm):
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 5461922260 (mm)
+ Chiều dài cơ sở: 2800 (mm)
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 3700 x 1820 x 380/1750 (mm)
* Trọng lượng (kg):
+ Trọng lượng bản thân: 2225 Kg
+ Tải trọng: 2400 Kg
+ Trọng lượng toàn bộ: 4820 Kg
* Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
* Hệ thống treo:
+ Trước/sau: phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
* Đặc tính khác của xe:
+ Lốp xe trước/sau: 6.50-16/ lốp kép 6.50-16