Xe tải 3,5 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 thùng dài 5,2m. Có ABS, EBD, EURO 5

















- Mitsubishi Fuso 3.5 tấn Canter TF7.5 là dòng sản phẩm thế hệ thứ 8 tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
- Kích thước lọt lòng thùng 5.200 x 2.020 x 2.040.
- Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 có thiết kế thùng tải đa dạng.
+ Thùng lửng bửng cao 60cm.
+ Thùng mui bạt 2 vách trong ngoài, mở 05 bửng cao 60cm.
+ Thùng kín mở cửa hông bên phụ.
- Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật xe tải Thaco Mitsubishi Fuso Canter Tf7.5 3.4 tấn.
- Kích thước xe Thaco Mitsubishi Fuso Canter TF7.5.
- Kích thước tổng thể(mm): 7.000 x 2.190 x 3.175.
- Kích thước thùng (mm): 5.200 x 2.020 x 780/2.040.
- Chiều dài cơ sở (mm): 3.400.
- Trọng lượng xe.
- Tự trọng (kg): 3.850.
- Tải trọng (kg): 3.490.
- Tổng trọng tải (kg): 7.500.
- Dung tích xylanh (cc): 2.998.
- Công suất PS/(vòng/ phút): 150Ps/3.500 vòng/ phút.
- Hộp số: 5 số tiến 1 số lùi.
- Lốp xe: 7.50 R 16.
Chính sách bảo hành:
Xe được bảo hành chính hãng tại các đại lý uỷ quyền của Thaco trên toàn quốc.
Thời điểm bảo hành: Là ngày xe được giao cho chủ nhân đầu tiên, và vẫn được áp dụng khi xe được chuyển nhượng cho chủ sử dụng khác với điều kiện thời hạn bảo hành của xe vẫn còn hiệu lực.
Thời gian bảo hành: 03 năm hoặc 100,000km tuỳ vào điều kiện nào đến trước, và đảm bảo các tiêu chuẩn, chính sách bảo hành của THACO.
HOTLINE: 0938 991 503 - Mr. HOÀNG ANH.