Xe tải jac 1.49 tấn. Xe jac 1t49 tấn. Trả trước 99 triệu
![Ảnh số 1: Xe tải jac 1.49 tấn. Xe jac 1t49 tấn. Trả trước 99 triệu](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/11/20/1051895/1511165333693394373.jpg)
![Ảnh số 2: Xe tải jac 1.49 tấn. Xe jac 1t49 tấn. Trả trước 99 triệu](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/11/20/1051895/1511165333693394373.jpg)
CÔNG TY CP Ô TÔ JAC VIỆT NAM
0949 666 832 - 0989 666 832
Kp. Đông Ba, P. Bình Hòa, Tx. Thuận An, T. Bình Dương
THÔNG TIN CHI TIẾT XE TẢI JAC 1.49 TẤN
Chiều dài tổng thể (mm)
5.530
Chiều rộng tổng thể (mm)
1.900
Chiều cao tổng thể (mm)
2.800
Chiều dài cơ sở (mm) 2.800
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 6.27
ĐỘNG CƠ
Nhà sản xuất
JAC – công nghệ ISUZU
Loại
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp
Số xy-lanh
4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cm3)
2.771
Công suất cực đại (Kw/rpm)
68/3600
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
100
Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO II
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại
5 số tiến, 1 số lùi
KHUNG XE
Giảm chấn trước
Nhíp lá
Giảm chấn sau
Nhíp lá
Kiểu loại cabin
Khung thép hàn
Phanh đỗ
Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số
Phanh chính
Thủy lực, trợ lực chân không
LỐP XE
Cỡ lốp
7.00-16
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ
Kích thước lòng thùng (mm)
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng (Tấn)
Thùng lửng
3.630 x 1.750 x 370
2.250 /1.49 / 3.935
Thùng bạt từ thùng lửng
3.660 x 1.710 x 1.770
2.415 /1.49 / 4.100
Thùng bạt từ sát-xi
3.720 x 1.750 x 750/1.770
2.470 /1.49 / 4.155
Thùng kín
3.720 x 1.750 x 1.770
2.570 /1.49 / 4.255
ĐẶC TÍNH KHÁC
Thời Gian Bảo Hành
3 năm hoặc 100.000 Km