Xe tải Thaco Misubishi Fuso Canter 4.99 Thùng Đông Lạnh đời 2019 tải trong 1,9 tấn 2,3 tấn tại Hà Nam
Fuso Canter 4.99 (tải trọng 1.9 – 2.3T) là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.
NGOẠI THẤT XE MISHUBISHI FUSO CANTER 4.99 tải trọng 1.9 tấn hoặc 2.3 tấn sử dụngCabin (rộngxcao) 1,695x2.050 mm tạo cảm giác rộng rãi, thoải mái khi lái xe
Mặt Galang lớn giúp tăng độ tản nhiệt.
Đèn Halogen thiết kế thẩm mỹ tăng cường độ chiếu sáng.
Kính chiếu hậu lớn, bố trí khoa học tăng tầm hiển thị và quan sát.
Bậc lên xuống thuận tiền với góc mở của lên tới 90 độ
- NỘI THẤT XE MISHUBISHI FUSO CANTER 4.99 TẢI TRỌNG 1.9 TẤN HOẶC 2.3 TẤN TRANG BỊ NHỮNG OPTIONS HIỆN ĐẠI NHƯ SAU
Không gian khoang lái thiết kế rông rãi, tiện nghi, thuận tiện cho tài xế ra vào
Bảng điều khiển trung tâm hiển thị đầy đủ thông tin
Kính cửa chỉnh điện
- KHUNG GẦM XE FUSO 2.3 TẤN HOẶC 1.9 TẤN SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ
Công nghệ Fuso Rise và Super Frame (Biết thêm vè công nghệ sản xuất vui lòng gọi
Khung gầm cứng vững cho độ ổn định cao và khả năng chịu tải tốt: -Với cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm. -Với công nghệ FUSO RISE, khung xe được tăng cường độ cứng vững, giúp tăng độ an toàn khi vận chuyển hàng hóa nặng.Thiết kế khung xe phẳng giúp xe dễ dàng lắp đặt các loại thùng (đặc biệt là thùng xe chuyên dùng).
Tỉ số truyền cầu: 5.714 lớn tăng khả năng quá tải
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít
ĐỘNG CƠ
Động cơ Mitsubishi tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới, nhập khẩu từ Nhật Bản. Tiêu hao nhiên liệu giảm từ 5-10% so với thế hệ trước.
Công suất tăng 14-32 %
Hộp số: Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi
Tên động cơMitsubishi Fuso 4M42 - 3AT2
Loại động cơDiesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc2.977
Đường kính x hành trình piston mm95 x 105
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút)145 / 3.200
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút)362 / 1.700
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (D x R x C)
mm
6.100x1.870x2.110
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C)
mm
4.350x1.750x1.830
Vệt bánh trước / sau
mm
1.390/1.435
Chiều dài cơ sở
mm
3.350
Khoảng sáng gầm xe
mm
200
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải
kg
2.495
Tải trọng
kg
1.900/2.300
Trọng lượng toàn bộ
kg
4.990
Số chỗ ngồi
Chổ
03
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ
Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT2
Loại động cơ
Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
cc
2.977
Đường kính x hành trình piston
mm
95 x 105
Công suất cực đại/ tốc độ quay
Ps/(vòng/phút)
125 / 3.200
Mô men xoắn/ tốc độ quay
Nm/(vòng/phút)
294/1.700
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số
M036S5 Số sàn, 05 số tiến + 01 số lùi
Tỷ số truyền chính
ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,175
Tỷ số truyền cuối
5,714
HỆ THỐNG LÁI
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực. TST 23,6:1
HỆ THỐNG PHANH
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí, phanh khí xả
HỆ THỐNG TREO
Trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
LỐP XE
Trước/ sau
7.00R16
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc
%
42,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
6,6
Tốc độ tối đa
km/h
111
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
100
DỊCH VỤ TRỌN GÓI KHI MUA XE TẢI MISUBISHI FUSO TẠI HÀ NAM
Tư Vấn Sản Phẩm Tại Nhà
Tư Vấn Đóng Thùng
Tư Vấn Đóng Thùng Xe Theo Yêu Cầu Khách Hàng
Dịch Vụ Đăng Ký Biển Số - Đăng Kiểm Xe
HỖ TRỢ MUA XE TRẢ GÓP TẠI HÀ NAM TỚI 70 - 80% GIÁ TRỊ XE
Lãi Suất Ưu Đãi - Thời Gian Vay Linh Hoạt
VUI LÒNG LIÊN HÊ: 0938806175