Xe tải ben howo 371, bán xe ben howo 371 trả góp giá tốt nhất




BAN XE TAI HOWO 371,BAN XE TAI HOWO 3 CHAN,BAN XE TAI HOWO15 TAN,XE TAIHOWO 371, XE TAI HOWO 3 CHAN, XE TAI HOWO 15 TAN, XE TAI HOWO 3 CHAN 15 TAN, BAN XE TAI HOWO 3 CHAN 15 TAN, BAN XE TAI HOWOO TRA GOP GIA TOT NHAT TAI HA NOI, BAN TRA GOP TAI HA NOI, THU TUC NHANH CHONG, BAN XE TAI HO WO BAN XE TAI BEN HOWO 3 CHAN TAI HA NOI, DIA DIEM NOI BAN
Lời đầu tiên xin gửi lời chào và lời chúc SƯ khỏe tới quý khách hàng. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu ô tô và xe chuyên dùng Việt Nam là đơn vị chuyên phân phối các dòng xe ô tô tải, xe chuyên dùng chính hãng Dongfeng, Hồ Bắc, Hyundai, Các loại xe lắp ráp trong nươc như Dongfeng, Chiến Thắng, Forcia....với mong muốn đem đến cho quý khách hàng sự lựa chọn phù hợp và hoàn hảo nhất, nay công ty chúng tôi xin gửi tới qúy khách thư ngỏ này :
XE TAI HOWO L371 THUNG 15 TAN, BAN XE TAI HO WO L371 GIA TOT NHAT
Động cơ
- NSX: SINOTRUK.
- Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II.
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.
- Công suất max: 371 mã lực (273kw)/ 2200 v/ph.
- Mômen max: hoặc 1500Nm/1100-1600 v/ph.
- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm.
- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1.
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L.
- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L.
- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC.
- Máy nén khí kiểu 2 xilanh.
Li hợp
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén
Hộp số
- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.
Cầu trước
- Hệ thống lái cùng với trục trước cố định.
Cầu sau
- Tỷ số truyền: 4.875
Khung xe
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8+5) (mm), các khung gia cường và các khớp ghép nối được tán rivê nguội
Hệ thống treo
- Hệ thống treo trước: 12 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ giữ cân bằng.
- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.
Hệ thống lái
- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1.
Hệ thống phanh
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ
Bánh xe và kiểu loại
- Larang: 8.0-20, thép 10 lỗ.
- Cỡ lốp: 11.00R20
Cabin
- Cabin dài HW76 có giường nằm, có thể lật nghiêng 700 về phía trước bằng thủy lực, 3 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, ghế ngồi của lái và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và toả nhiệt, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được…
- Có hệ thống điều hòa không khí
Hệ thống điện
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kW
- Máy phát điện 28V, 1000W
- Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah
Kích thước (mm)
- Chiều dài cơ sở: 5225+1350
- Vệt bánh xe trước: 1995
- Vệt bánh xe sau: 1850
- Kích thước tổng thể xe chassis: 10855x2496x3563
Trọng lượng (kg)
- Tải trọng định mức: 15285
- Trọng lượng bản thân: 9520
- Tổng trọng lượng: 25000
Đặc tích chuyển động
- Tốc độ lớn nhất: 90 km/h
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 34%
- Khoảng sáng gầm xe: 298mm
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 26m
- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 28 (L/100km)
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 350L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.
Websites: xetaiviet.com
Google+ : https://plus.g...ettruck
Page Face : https://www.fa...vietcom
Youtobe : https://www.yo...ettruck