Giá bán xe ben 1 tân 2.5 tấn 3.5 tấn 5 tấn 6 tấn 8 tấn 8.7 tấn 9.2 tấn Thaco Trường Hải, 0965.62.82.83
Mr Hoàng Thủy: 0965628283 – Chuyên viên xe tải Thaco
Chi nhánh Giải Phóng – Công ty cổ phần ô tô Trường Hải
Địa chỉ: Km10, Đường Giải Phóng, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
Bãi Xe: Văn Giáp, Văn Bình, Thường Tín, Hà Nội
I. Giới thiệu chung về hoạt động sản xuất kinh doanh xe tải Thaco:
Năm 2003, Thaco bắt đầu đầu tư vào Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam, xây dựng nên Khu phức hợp sản xuất và lắp ráp ô tô Chu Lai - Trường Hải, và đến nay đã đầu tư hơn 12.000 tỷ đồng, đưa vào hoạt động Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải với quy mô trên 600 ha. Tại đây, có 23 công ty, nhà máy được xây dựng, trong đó có 05 nhà máy lắp ráp ô tô, 09 nhà máy sản xuất linh kiện, phụ tùng, cùng các đơn vị hỗ trợ khác. Tại các nhà máy sản xuất ô tô, Thaco đã đầu tư những dây chuyền lắp ráp công nghệ cao, hiện đại, đồng bộ và khép kín, được chuyển giao công nghệ bởi các tập đoàn danh tiếng hàng đầu thế giới như Hyundai Kia Foton, Mazda Peugeot,... Từ chỗ chỉ lắp ráp ô tô từ các linh kiện được nhập khẩu, Thaco đã từng bước thiết lập nên chuỗi giá trị riêng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh: bắt đầu từ các nhà cung ứng (Hyundai, Kia, Foton), Thaco tổ chức sản xuất, phân phối và bán lẻ đến khách hàng. Trong chuỗi giá trị này, Thaco đóng vai trò chính là nhà sản xuất và lắp ráp các dòng sản phẩm xe thương mại, trong đó có xe tải.
Về nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải (Thaco Tải): Năm 2003, Thaco đã đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô hiện đại mang tên ô tô Chu Lai - Trường Hải với diện tích 36,8 ha, vốn đầu tư 2.500 tỷ đồng, công suất ban đầu 25.000 xe/năm. Sau một thời gian phát triển, đến nay, các xưởng của nhà máy đã được tách ra thành các công ty chuyên biệt. Năm 2011, phân xưởng sản xuất xe bus được tách ra thành nhà máy Thaco Bus. Ngày 01/11/2011, nhà máy sản xuất và lắp ráp tô Chu Lai - Trường Hải chính thức đổi tên thành nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô tải Chu Lai - Trường Hải (Thaco Truck), đảm nhận nhiệm vụ sản xuất, lắp ráp dòng sản phẩm xe tải, xe ben, đầu kéo. Nhà máy được trang bị các dây chuyền công nghệ hiện đại gồm: dây chuyền hàn cabin, dây chuyền lắp ráp, dây chuyền nhúng ED, dây chuyền sơn; cùng với hệ thống nhà xưởng: xưởng hàn, xưởng sơn, xưởng lắp ráp, xưởng kiểm định, kho vật tư,... và các khu vực chức năng khác như đường thử xe, khu vực xử lý nước thải,.... Hiện nay nhà máy đạt công suất 50.000 xe/năm.
II. Các dòng sản phẩm:
Với định hướng chiến lược luôn dẫn đầu thị trường xe thương mại, Thaco luôn tiên phong, sáng tạo ra những sản phẩm ưu việt và định vị sản phẩm theo từng phân khúc, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng ở từng địa bàn. Hiện tại, sản phẩm xe tải/ben được Thaco sản xuất, lắp ráp và phân phối ra thị trường đa dạng về phân khúc, chủng loại và tải trọng, bao gồm xe tải, xe ben, xe đầu kéo,... mang các thương hiệu Thaco Towner, Thaco Forland, Thaco Ollin, Thaco Aumark, Thaco-Foton Auman, Thaco Frontier, Thaco Hyundai, tải trọng từ 750 kg đến 40 tấn, được định vị theo các phân khúc:
- Phân khúc tải nhẹ máy xăng tải trọng dưới 1 tấn: sản phẩm Thaco Towner
- Phân khúc tải nhẹ máy dầu: sản phẩm Thaco Frontier tải trọng từ 1.25 – 2.49 tấn
- Phân khúc tải trung tải trọng từ 3.45 – 9.5 tấn gồm:
+ Thaco Forland tải trọng từ 3,45 – 7 tấn (xe 2 cầu và xe có hộp số phụ).
+ Thaco Ollin: tải trọng từ 3.45 – 9.5 tấn.
+ Thaco Aumark tải trọng từ 1,98 – 4,5 tấn.
+ Xe tải trung Hyundai tải trọng từ 2.5 – 6.4 tấn.
- Phân khúc tải nặng tải trọng từ 8 – 18 tấn và xe đầu kéo gồm:
+ Xe tải nặng Thaco-Foton Auman: tải trọng từ 8.5 – 20.5 tấn.
+ Xe đầu kéo Thaco-Foton Auman, tải trọng kéo theo đến 40 tấn.
+ Xe tải nặng Thaco Hyundai: tải trọng 13.8 – 20.9 tấn.
+ Xe đầu kéo Thaco Hyundai tải trọng kéo theo đến 39 tấn.
- Phân khúc xe ben gồm:
+ Xe ben nhẹ, ben trung Thaco Forland tải trọng 0.99 – 8.3 tấn.
+ Xe ben nặng Thaco-Foton Auman tải trọng 13 – 18 tấn.
+ Xe ben nặng HD270 tải trọng 12.7 tấn.
- Phân khúc xe chuyên dụng gồm: Xe tải đông lạnh Thaco Frontier, Thaco Hyundai; xe tải cẩu Thaco Ollin, Thaco Hyundai HD72; xe bồn nhiên liệu Thaco-Foton Auman
- Xe sơ mi rơ moóc gồm 3 loại: xương, sàn, ben.
III. Dòng sản phẩm xe ben nhẹ và xe ben trung:
1. Xe ben tải trọng 2.5 tấn Thaco FLD 250C ( 1.8 khối ) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 4351732020 (mm)
Trọng lượng bản thân 1910 (Kg)
Tải trọng cho phép 1500 (Kg)
Trọng lượng toàn bộ 3540 (Kg)
Kiểu động cơ QC480ZLQ
Dung tích xi lanh 1809 (cc)
Công suất cực đại/Tốc độ quay 52Ps/3000 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
- Lốp xe (trước/sau) 6.00 - 14/Dual 6.00 – 14
Xe ben 3.45 tấn Thaco FLD 345C ( 2.8 khối) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 4831862250
Trọng lượng bản thân 2570 Kg
Tải trọng cho phép 3450 Kg
Trọng lượng toàn bộ 6150 Kg
Kiểu động cơ 4DW83-73
Dung tích xi lanh 2156 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 54KW/3000 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 6.50 - 16/Dual 6.50 – 16
Xe ben 4.5 tấn 1 cầu Thaco FLD 490C ( 4.1 khối ) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 5210 x 2150 x 2350 (mm)
Trọng lượng bản thân 3655 Kg
Tải trọng cho phép 4990 Kg
Trọng lượng toàn bộ 8840 Kg
Kiểu động cơ 4DW93 -84
Dung tích xi lanh 2540 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 66KW/3000 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 8.25 -16/Dual 8.25-16
Xe ben 5 tấn 2 cầu Thaco FLD490C-4WD ( 4.1 khối ) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 5230 x 211 2500 (mm)
Trọng lượng bản thân 3825 Kg
Tải trọng cho phép 4900 Kg
Trọng lượng toàn bộ 8920 Kg
Kiểu động cơ 4DW93 -84
Dung tích xi lanh 2540 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 66KW/3000 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 8.25 -16/Dual 8.25-16
Xe ben 6 tấn 1 cầu Thaco Forland FLD 600C ( 5.1 khối ) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 5850 x 2260 x 2580 (mm)
Trọng lượng bản thân 4805 Kg
Tải trọng cho phép 6000 Kg
Trọng lượng toàn bộ 11000 Kg
Kiểu động cơ 4100QBZLQ
Dung tích xi lanh 3298 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 110KW/2800 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 9.00 -20/Dual 9.00- 20
Xe ben 6 tấn 2 cầu Thaco FLD 600B-4WD Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 6120 x 2250 x 2750 (mm)
Trọng lượng bản thân 5695 Kg
Tải trọng cho phép 4100 Kg
Trọng lượng toàn bộ 9990 Kg
Kiểu động cơ YC4D120-20
Dung tích xi lanh 4214 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 130Ps/2800 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 9.00 -20/Dual 9.00- 20
Xe ben 9 tấn 1 cầu Thaco FD9000 ( 6.7 khối ) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 6100 x 2260 x 2680 (mm)
Trọng lượng bản thân 5180 Kg
Tải trọng cho phép 8700 Kg
Trọng lượng toàn bộ 14010 Kg
Kiểu động cơ YC4D140-33
Dung tích xi lanh 4214 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 140Ps/2800 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 9.00 -20/Dual 9.00- 20
Xe ben 8 tấn 2 cầu Thaco FLD800B-4WD ( 6 khối ) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 6090 x 2260 x 2750 (mm)
Trọng lượng bản thân 5665 Kg
Tải trọng cho phép 7200 Kg
Trọng lượng toàn bộ 12990 Kg
Kiểu động cơ YC4D130-20
Dung tích xi lanh 4214 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 130Ps/2800 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 9.00 -20/Dual 9.00- 20
Xe ben 8 tấn 2 cầu FLD800C-4WD (cầu nhông truyền) ( 6 khối) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 6180 x 2260 x 2820 (mm)
Trọng lượng bản thân 5775 Kg
Tải trọng cho phép 7020 Kg
Trọng lượng toàn bộ 12990 Kg
Kiểu động cơ YC4D130-20
Dung tích xi lanh 4214 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 130Ps/2800 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 9.00 -20/Dual 9.00- 20
10. Xe ben 9.1 tấn 1 cầu Thaco FD9500 ( 7.7 khối ) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 6270 x 2500 x 2900 (mm)
Trọng lượng bản thân 6435 Kg
Tải trọng cho phép 9100 Kg
Trọng lượng toàn bộ 15730 Kg
Kiểu động cơ YC4E160-33
Dung tích xi lanh 4260 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 160Ps/2800 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 11.00 -20/Dual 11.00- 20
11. Xe ben 7.5 tấn 6 xilanh FLD1000B (6.5 khối) Liên hệ để báo giá
Kích thước tổng thể (D x R x C) 6860 x 2500 x 2920 (mm)
Trọng lượng bản thân 8305 Kg
Tải trọng cho phép 7500 Kg
Trọng lượng toàn bộ 16000 Kg
Kiểu động cơ WP6180E32
Dung tích xi lanh 6750 cc
Công suất cực đại/Tốc độ quay 180Ps/2300 vòng/phút
Tiêu chuẩn xe: Cabin Chassy + Thùng ben
Lốp xe (trước/sau): 12.00 -20/Dual 12.00- 20