Xe Tải Mitsubishi FUSO
![](http://static2.enbaccdn.com/thumb/30_30/i:ebx/2017/03/20/1038291/20170320113110_1471425991245_21724/FusoVietnam.jpg)
![Ảnh số 1: Xe Tải Mitsubishi FUSO](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/03/20/1038291/14899973812678759497.jpg)
![Ảnh số 2: Xe Tải Mitsubishi FUSO](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/03/20/1038291/14899970025613699680.jpg)
![Ảnh số 3: Xe Tải Mitsubishi FUSO](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/03/20/1038291/14899970032653576585.jpg)
![Ảnh số 4: Xe Tải Mitsubishi FUSO](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/03/20/1038291/14899973812678759497.jpg)
![Ảnh số 5: Xe Tải Mitsubishi FUSO](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/03/20/1038291/14899969998325166878.jpg)
![Ảnh số 6: Xe Tải Mitsubishi FUSO](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/03/20/1038291/14899973947315456974.jpg)
FUSO Canter 8.2 - Xe tải đến từ Nhật Bản
Sản phẩm thuộc Daimler Truck & Buses
Trọng lượng không tải: 2.460kg
Trọng lượng toàn tải: 8.200 kg
Lượng hàng chuyên chở cho phép: 5.000kg
Kích thước xe: 7.410 x 2.180 x 3.160 (mm)
Chiều dài cơ sở: 4.170 (mm)
Kích thước lòng thùng: 5.610 x 2.040 x 750/2.040 (mm)
Kiểu động cơ: Diesel. 4D34-2AT4, Loại: 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tubor tăng áp. Kim phun trực tiếp - sử dụng cơ học dễ chỉnh.
Hộp số 5 số tiến và 1 số lùi.
Dung tích xy lanh: 3.908 cc
Công suất cực đại: 136/2.900
Moomen xoắn cực đại: 38/1.600 [kg.m/rpm]
Công suất lớn nhất/tốc độ quay: 100kW/2.900 vòng/phút
Tốc độ tối đa: 100 km/h, khả năng vượt dốc tối đa [37.5%]
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 7.3 m
Cỡ lốp: Lốp trước: 7.50 -16 Lốp sau: 7.50-16
Vết bánh xe: 1.665/1.650 mm
Giá niêm yết: 709,000,000VNĐ, hỗ trợ ngay 30,000,000 tiền thùng
Đại lý phân phối chính hãng
Cam kết uy tín - giao xe toàn quốc
Hỗ trợ vay vốn ngân hàng đến 70% giá trị xe, lãi suất thấp, thủ tục nhanh
Liên hệ ngay để được tư vấn tốt nhất
Nhân viên kinh doanh: Bùi Thị Phương Quỳnh - hotline: 0936.696.199
FUSO AN DU - Hân hạnh đồng hành trên mọi nẻo đường Việt Nam