Xe tải Isuzu 4 chân tải trọng 17,9 tấn








Chinh thức nhận đặt cọc xe Isuzu Vĩnh Phát 4 chân FV330 tải trọng 17,9 tấn
Chiếc xe được mong đợi nhất trong năm 2017
>> Xe tải Isuzu 4 chân lắp ráp trong nước, mang nhãn hiệu : Vĩnh Phát
. Tải trọng hàng hóa chuyên chở : 17,9 tấn
. Kích thước lọt lòng thùng : 950235755/2150 (mm)
. Động cơ Isuzu, tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Nhà sản xuất và kiểu loại động cơ ISUZU, 6UZ1-TCG40, Hộp số 9 số tiến và 1 số lùi 9JS150TA-B
. Hệ thống phanh ABS và phanh khí xả
>>> Liên hệ : Hoan Vĩnh Phát : 0932.385.199 – 0977.72.8988
. Thông số chi tiết và bảng giá tham khảo : http://xechuye...79-tan/
Mr : Nguyễn Hữu Hoan
Phone: 0932.385.199 - 0977.72.8988
Email: hoanc23@gmail.com
Website : xechuyendung68.com
Công ty tnhh sản xuất và thương mại ô tô Vĩnh Phát
Văn phòng và bãi xe: Số 8 Lê Quang Đạo. Khu Liên hợp thể thao Quốc Gia Mỹ Đình - Quận Nam Từ Liêm - Thành Phố Hà Nội
( Đối diện Sân vận động Quốc Gia Mỹ Đình)
2.3. Đặc tính kỹ thuật cơ bản của ô tô
TT
THÔNG SỐ
ĐƠN VỊ
GIÁ TRỊ
1. Thông số chung
1.1
Loại phương tiện
Ô tô tải ( có mui)
1.2
Nhãn hiệu
VINHPHAT
1.3
Số loại của phương tiện
FV330/MB-VM
1.4
Công thức bánh xe
8x4
2. Thông số về kích thước
2.1
Kích thước bao: (Dài x Rộng x Cao )
mm
11932503610
2.2
Khoảng cách trục
mm
1850+5060+1430
2.3
Vết bánh xe trước/sau
mm
2060/1855
2.4
Vết bánh xe sau phía ngoài
mm
2200
2.5
Chiều dài đầu xe
mm
1410
2.6
Chiều dài đuôi xe (ROH)
mm
2895
2.7
Khoảng sáng gầm xe
mm
260
2.8
Góc thoát trước/sau
độ
22/14
3. Thông số về khối lượng
3.1
Khối lượng bản thân
- Phân bố lên cụm trục 1+2
- Phân bố lên cụm trục 3+4
kg
kg
kg
11815
6570
5245
3.2
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
kg
17990
3.3
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất
kg
17990
3.4
Số người cho phép chở kể cả người lái
người
03 (195kg)
3.5
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
- Phân bố lên cụm trục 1+2
- Phân bố lên cụm trục 3+4
kg
kg
kg
30000
12000
18000
3.6
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất
- Phân bố lên cụm trục 1+2
- Phân bố lên cụm trục 3+4
kg
kg
kg
30000
12000
18000
4. Thông số về tính năng chuyển động
4.1
Tốc độ cực đại của xe
km/h
85,46
4.2
Độ dốc lớn nhất mà xe vượt được
%
44,6
4.3
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải
độ
41,95
4.4
Thời gian tăng tốc của xe (đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200 m
giây
31,5
4.5
Gia tốc phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h
m/s2
6,867
4.6
Quãng đường phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h
m
6,214
4.7
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài
m
12,0
5. Động cơ
5.1
Nhà sản xuất và kiểu loại động cơ
ISUZU, 6UZ1-TCG40
5.2
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí xy lanh, phương thức làm mát
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
5.3
Dung tích xy lanh
cm3
9839
5.4
Tỉ số nén
17,5:1
5.5
Đường kính xy lanh x Hành trình piston
mm x mm
12145
5.6
Công suất lớn nhất /Tốc độ quay trục khuỷu
kW/v/ph
257/2000
5.7
Mô men xoắn lớn nhất/ Tốc độ quay
N.m/ v/ph
1422/1400
5.8
Phương thức cung cấp nhiên liệu
Bơm cao áp, phun trực tiếp
5.9
Bố trí động cơ trên khung xe
Phía trước
5.10
Khí thải động cơ
Đạt mức tiêu chuẩn EURO IV
6. Li hợp
6.1
Nhãn hiệu
Theo động cơ
6.2
Kiểu loại
01 đĩa ma sát khô
6.3
Kiểu dẫn động
Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
7. Hộp số
7.1
Nhãn hiệu hộp số chính
9JS150TA-B
7.2
Kiểu loại
Cơ khí
7.3
Kiểu dẫn động
Cơ khí
7.4
Số cấp số
09 số tiến, 1 số lùi
7.5
Tỷ số truyền các tay số
ih1 = 12,57
ih2 = 7,47
ih3 = 5,28
ih4 = 3,82
ih5 = 2,79
ih6 = 1,95
ih7 = 1,38
ih8 = 1,00
ih9 = 0,73
iR = 13,14
7.6
Mô men xoắn cho phép đầu vào hộp số
N.m
1500
8. Trục các đăng
8.1
Kiểu loại
Không đồng tốc
8.2
Nhãn hiệu các đăng
2202010-DC-1335 170108
2202110-DC-1875 170108
2201010-DC-1580 170108
220110-DC-710 170108
8.3
Đường kính x chiều dày
mm x mm
Æ 120 x 6
Æ 120 x 6
Æ 120 x 6
Æ 90 x 6
8.4
Vật liệu các đăng
B700QZR
B700QZR
B700QZR
B700QZR
8.5
Tốc độ quay lớn nhất cho phép
5000
8.6
Ứng suất xoắn cho phép
N.m
32700
9. Cầu xe
9.1
Kiểu loại:
+ Cầu 1:
+ Cầu 2:
+ Cầu 3
+ Cầu 4
F075
F075
R130
R130
9.2
Kiểu tiết diện ngang
+ Cầu 1; cầu 2
+ Cầu 3; cầu 4
Dầm chữ I
Dầm hộp liền
9.3
Khả năng chịu tải
+ Cầu 1; cầu 2
+ Cầu 3; cầu 4
7500; 7500
13000; 13000
9.4
Số lượng
+ Cầu 1; cầu 2
+ Cầu 3; cầu 4
02 cầu; dẫn hướng
02 cầu; chủ động
9.5
Moment xoắn cho phép cầu sau
N.m
29000
10. Vành bánh xe, lốp
10.1
Cỡ lốp
+ Trục 1 ( 02 lốp)
+ Trục 2 ( 02 lốp)
+ Trục 3 ( 04 lốp)
+ Trục 4 ( 04 lốp)
+ Lốp dự phòng ( 01 lốp)
295/80R22.5
295/80R22.5
295/80R22.5
295/80R22.5
295/80R22.5
10.2
Ký hiệu vành bánh xe
9.00-00
10.3
Áp suất không khí trong lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất
kPa
850
10.4
Chỉ số khả năng chịu tải lốp
154/149
10.5
Cấp tốc độ lốp
M ( vận tốc lớn nhất 130km/h)
11. Hệ thống treo
11.1
Hệ thống treo trục 1
- Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp
- Số lượng : 07 lá
- Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ):
+ 02x814
+ 05x818
- Giảm chấn thuỷ lực
11.2
Hệ thống treo trục 2
- Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp
- Số lượng : 07 lá
- Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ):
+ 07x815
- Giảm chấn thuỷ lực
11.3
Hệ thống treo trục 3 + trục 4
- Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp
- Số lượng : 10 lá
- Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ):
+ 1922
12. Hệ thống phanh
12.1
Phanh công tác
- Kiểu loại
Tang trống
- Dẫn động
Phanh khí nén 02 dòng
- Tác động
Lên các bánh xe
- Đường kính trống phanh trước/sau
mm
Ø40150/Ø41220
12.2
Phanh đỗ
- Kiểu loại
Tang trống
- Dẫn động
Khí nén
- Tác động
Lò xo tích năng tác động lên trục 3, trục 4
12.3
Phanh dự phòng
Trang bị hệ thống phanh ABS tác động lên bánh xe trục 1,2,3,4.
Phanh khí xả
13. Hệ thống lái
13.1
Nhãn hiệu cơ cấu lái
ZDZ-110A
13.2
Kiểu loại cơ cấu lái
Trục vít-êcu bi, trợ lực thủy lực
13.3
Tỷ số truyền cơ cấu lái
23 : 1
14. Truyền lực chính
14.1
Kiểu loại truyền lực chính
Kép, truyền động Hypoid
14.2
Tỉ số truyền cầu sau ( trục 3 + 4)
4,44
15. Khung ô tô
15.1
Mặt cắt ngang dầm dọc
mm
15.2
Khoảng cách 2 dầm dọc
mm
850
15.3
Vật liệu dầm dọc
B550L
15.4
Ứng suất cho phép (MPa)
≥ 400
16. Hệ thống điện
16.1
Điện áp hệ thống
V
24
16.2
Bình ắc quy: (số lượng, điện áp, dung lượng)
02-12V-150Ah
16.3
Máy phát điện : (điện áp, cường độ dòng điện )
24V- 60A
16.4
Động cơ khởi động: (điện áp, công suất)
24V – 2,8kW
17. Ca bin
17.1
Kích thước (dài x rộng x cao)
mm
2152492375
17.2
Kiểu ca bin
Kiểu lật
17.3
Số người trong ca bin, kể cả người lái
người
03
17.4
Số cửa
02
17.5
Vật liệu chế tạo/độ dày
mm
Tôn/0,8
18. Hệ thống điều hòa nhiệt độ
18.1
Nhãn hiệu/Model
KLW – 40C
17.2
Công suất lạnh
kW
4
19. Hệ thống nhiên liệu
20.1
Loại thùng nhiên liệu
Thùng nhiên liệu làm bằng kim loại
20.2
Nhiên liệu sử dụng
Diesel
20.3
Kích thước bao (mm)
11067650
20.4
Dung tích bình nhiên liệu
lít
400
20.5
Áp suất làm việc của thùng nhiên liệu
bar
0,1
20.6
Vị trí đặt thùng nhiên liệu
Bên phải
21. Thùng chở hàng
21.1
Kiểu thùng hàng
Thùng hở có mui phủ
21.2
Vật liệu chế tạo
CT3
21.3
Kích thước bao thùng hàng (dàix rộngx cao)
mm
9662502450
21.4
Kích thước lòng thùng chở hàng
(dàix rộngx cao)
mm
950235755/2150