Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 4.99 tải 1 tấn 9 và 2 tấn 1



Thông số chung.
- Trọng lượng bản thân: 2765 kg.
- Tải trọng cho phép chở: 1990 kg hoặc 2100 kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 4950 kg.
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6070 x 1880 x 2810 mm.
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4350 x 1750 x 1780/--- mm.
- Công thức bánh xe: 4 x 2.
- Loại nhiên liệu: Diesel.
Động cơ.
- Nhãn hiệu động cơ: 4M42-3AT2.
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
- Thể tích: 2977 cm3.
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 92 kW/ 3200 v/ph.
Lốp xe.
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---.
- Lốp trước / sau: 7.00 R16 /7.00 R16.
Hệ thống phanh.
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không.
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không.
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí.