Báo giá xe tải Jac 1.49 tấn 1.99 tấn 2.4 tấn 3.45 tấn cao cấp động cơ ISUZU Nhật Bản
Giá xe tải JAC 1.49 tấn 1.99 tấn 2.4 tấn 3.45 tấn sản xuất theo công nghệ Isuzu cao cấp
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Dịch Vụ Phú Mẫn - CN Bình Dương
Hotline: 0936.122.304 - gặp Mr. Minh Khôi
Đc: 10/9 QL13 - Kp Tây - Vĩnh Phú - Thuận An - Bình Dương
Email: minhkhoi0410@gmail.com
Phú Mẫn Auto - Chuyên cung cấp xe tải JAC theo công nghệ Isuzu ( Có thể thay thế phụ tùng của xe tải Isuzu chính hãng)
1. Xe tải JAC 1.49 tấn - HFC1030K
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
Chiều dài tổng thể (mm)
5.530
Chiều rộng tổng thể (mm)
1.900
Chiều cao tổng thể (mm)
2.800 Chiều dài cơ sở (mm) 2.800 Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 6,27ĐỘNG CƠ
Nhà sản xuất
JAC – công nghệ ISUZU
Loại
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp
Số xy-lanh
4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cm3)
2.771Công suất cực đại (Kw/rpm)
68/3600Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
100 Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IIHỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại
5 số tiến, 1 số lùi
KHUNG XE
Giảm chấn trước
Nhíp lá
Giảm chấn sau
Nhíp lá
Kiểu loại cabin
Khung thép hàn
Phanh đỗ
Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số
Phanh chính
Thủy lực, trợ lực chân không
LỐP XE
Cỡ lốp
7.00 - 16
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ
Kích thước lòng thùng
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng
Thùng lửng (mm)
3.630 x 1.750 x 370
2.250 tấn/1.49 tấn/ 3.935 tấn
Thùng bạt từ thùng lửng (mm)
3660 x 1710 x 1770
2.415 tấn/1.49 tấn/ 4.100 tấn
Thùng bạt từ sát-xi (mm)
3.720 x 1.750 x 750/1.770
2.470 tấn/1.49 tấn/ 4.155 tấn
Thùng kín (mm)
3.720 x 1.750 x 1.770
2.570 tấn/1.49 tấn/ 4.255 tấn
ĐẶC TÍNH KHÁC
Thời Gian Bảo Hành
3 năm hoặc 100.000 Km
2. Xe tải JAC 1.99 tấn - HFC1042K
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
Chiều dài tổng thể (mm)
6.145
Chiều rộng tổng thể (mm)
1.910
Chiều cao tổng thể (mm)
2.820 Chiều dài cơ sở (mm) 6.145 Khoảng sáng gầm xe (mm) 205 Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 6.86ĐỘNG CƠ
Nhà sản xuất
JAC – công nghệ ISUZU
Loại
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp
Số xy-lanh
4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cm3)
2.771Công suất cực đại (Kw/rpm)
68/3600Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
100 Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IIHỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại
5 số tiến, 1 số lùi
KHUNG XE
Giảm chấn trước
Nhíp lá
Giảm chấn sau
Nhíp lá
Kiểu loại cabin
Khung thép hàn
Phanh đỗ
Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số
Phanh chính
Thủy lực, trợ lực chân không
LỐP XE
Cỡ lốp
7.00 - 16
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ
Kích thước lòng thùng
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng
Thùng lửng (mm)
4.230 x 1.810 x 400
2.450 tấn/1.99 tấn/ 4.635 tấn
Thùng bạt từ thùng lửng (mm)
4.210 x 1.800 x 1.350/1.840
2.730 tấn/1.99 tấn/ 4.915 tấn
Thùng bạt từ sát-xi (mm)
4.320 x 1.760 x 750/1.770
2.730 tấn/1.99 tấn/ 4.915 tấn
Thùng kín (mm)
4.320 x 1.770 x 1.840
2.830 tấn/1.95 tấn/ 4.975 tấn
ĐẶC TÍNH KHÁC
Thời Gian Bảo Hành
5 năm hoặc 150.000 Km
3. Xe tải JAC 3.45 tấn - HFC1047K4
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
Chiều dài tổng thể (mm)
7.160
Chiều rộng tổng thể (mm)
1.910
Chiều cao tổng thể (mm)
2.800 Chiều dài cơ sở (mm) 3.360 Khoảng sáng gầm xe (mm) 220 Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 6.65ĐỘNG CƠ
Nhà sản xuất
JAC – công nghệ ISUZU
Loại
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp
Số xy-lanh
4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cm3)
2.771Công suất cực đại (Kw/rpm)
68/3600Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
100 Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IIHỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại
5 số tiến, 1 số lùi
KHUNG XE
Giảm chấn trước
Nhíp lá
Giảm chấn sau
Nhíp lá
Kiểu loại cabin
Khung thép hàn
Phanh đỗ
Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số
Phanh chính
Thủy lực, trợ lực chân không
LỐP XE
Cỡ lốp
7.50 - 16
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ
Kích thước lòng thùng
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng
Thùng lửng (mm)
4.220 x 1.810 x 400
2.4 tấn/ 2.4 tấn/ 4.995 tấn
Thùng bạt từ thùng lửng (mm)
4.205 x 1.800 x 1.350/1.780
2.730 tấn/1.99 tấn/ 4.915 tấn
Thùng bạt từ sát-xi (mm)
4.320 x 1.760 x 750/1.770
2.650 tấn/ 1.95 tấn/ 4.795 tấn
Thùng kín (mm)
4.320 x 1.770 x 1.770
2.850 tấn/ 1.95 tấn/ 4.995 tấn
ĐẶC TÍNH KHÁC
Thời Gian Bảo Hành
3 năm hoặc 100.000 Km