Giá mua bán xe Thaco Auman C160 Trường Hải tải trọng 9,2 tấn
![Ảnh số 1: Giá mua bán xe Thaco Auman C160 Trường Hải tải trọng 9,2 tấn](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/08/16/1058383/1502896617806567138.jpg)
![Ảnh số 2: Giá mua bán xe Thaco Auman C160 Trường Hải tải trọng 9,2 tấn](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/08/16/1058383/1502896617806567138.jpg)
![Ảnh số 3: Giá mua bán xe Thaco Auman C160 Trường Hải tải trọng 9,2 tấn](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/08/16/1058383/150289661294371598.jpg)
![Ảnh số 4: Giá mua bán xe Thaco Auman C160 Trường Hải tải trọng 9,2 tấn](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2017/08/16/1058383/15028966094872454114.jpg)
Giá xe Thaco Auman C160 Trường Hải, mua bán xe Thaco Auman 9 tấn Trường Hải, xe Thaco Auman 9 tấn máy Cummins gọi Mr hùng 0965446183.
Xe tải Thaco Auman 2 chân C160 – tải trọng 9 tấn:
Loại xe: Xe tải Thaco Auman C160, tay lái thuận, công thức bánh xe 4x2,
03 chỗ ngồi.
Nhãn hiệu: Thaco Auman – Xe tải thùng – Tải trọng 9000 kg.
Xuất xứ: Linh kiện CKD nhập khẩu từ Foton Trung Quốc, lắp ráp tại Công ty TNHH SX và LR ôtô Chu Lai Trường Hải.
Chất lượng: Mới 100%., sản xuất năm 2016.
Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.
Màu xe: Màu Trắng, Xanh, Xám.
Các thông số kỹ thuật chính của xe AUMAN C160:
* Động cơ:
+ Loạiđộng cơ: Động cơ Diesel-Tubo intercooler, tiêu chuẩn Euro III, kiểu Cumins, phun dầu điện tử, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, Tubo intercooler.
+ Dung tích xylanh (cc): 3.760.
+ Đường kính hành trình piston (mm): 102x115.
+ Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 170/2.600.
+ Mômen xoắn lớn nhất (N. M/vòng phút): 600/1.300 ~ 1.700.
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 230.
* Kích thước xe (mm):
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 9.730 x 2.460 x 3.600.
+ Chiều dài cơ sở: 6.000.
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 7.400 x 2.300 x 2.150.
* Trọng lượng (kg):
+ Trọng lượng bản thân: 5.925.
+ Tải trọng: 9.000.
+ Trọng lượng toàn bộ: 15.120.
* Hộp số: Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi.
* Hệ thống treo:
+ Trước/sau: Hệ thống nhíp lá hợp kim bán nguyệt.
* Đặc tính khác của xe:
+ Lốp xe trước/sau: 10.00-20/ lốp kép 10.00-20.
+ Khả năng leo dốc (%): 27.2.
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 10.5.
+ Tốc độ tối đa (km/h): 95.
Trân trọng!