Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.995 tấn 2021
![Ảnh số 1: Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.995 tấn 2021](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2021/10/12/1102399/16340012154523201904.jpg)
![Ảnh số 2: Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.995 tấn 2021](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2021/10/12/1102399/16340012154523201904.jpg)
![Ảnh số 3: Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.995 tấn 2021](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2021/10/12/1102399/16340012162013936216.jpg)
![Ảnh số 4: Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.995 tấn 2021](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2021/10/12/1102399/16340012147497843328.jpg)
![Ảnh số 5: Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.995 tấn 2021](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2021/10/12/1102399/16340012134264601263.jpg)
![Ảnh số 6: Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.995 tấn 2021](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2021/10/12/1102399/16340012140732713948.jpg)
![Ảnh số 7: Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 tải trọng 1.995 tấn 2021](http://static2.enbaccdn.com/thumb_w/500/ebx/2021/10/12/1102399/16340012126154950135.jpg)
Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.
Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…
Tên động cơ
Mitsubishi 4P10 - KAT2
Kiểu loại
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xilanh
CC
2.998
Đường kính x hành trình
mm
95,8 x 104
Công suất cực đại/ số vòng quay
Ps/rpm
130/3.500
Momen cực đại/ số vòng quay
Nm/rpm
300/1.300
Kích thước tổng thể (DxRxC)
mm
5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)
mm
4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)
Vết bánh xe trước/sau
mm
1.390/1.435
Chiều dài cơ sở
mm
3.400
Khoảng sáng gầm xe
mm
195
Khối lượng bản thân
kg
2.070
Khối lượng chuyên chở
kg
1.995
Khối lượng toàn bộ
kg
4.990
Số người trong cabin
Người
03