Thông số kỹ thuật xe tải hino FL8JTSL / XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG DÀI 9,2 M/ xe tai hino 2016
Xe tải Hino 15 tấn được sản xuất và lắp ráp trên dây truyền hiện đại bậc nhất trên thế giới.
Xe tải Hino 15 tấn với những ưu điểm vượt trội như:
- Thân thiện với môi trường, đảm bảo sạch và luôn ý thức bảo vệ môi trường.
- Đứng đầu về chất lượng vận tải.
- Hiệu quả kinh tế cao. Tiết kiệm nhiên liệu, giảm chi phí bảo trì, độ bền cao.
- Số 1 về hiệu quả chở tải. Tổng tải cao, tự trọng nhẹ.
- Số 1 cho người lái xe. Tăng mức độ an toàn, mức độ tin cậy cao, khả năng vận hành tốt..
Với những ưu điểm vượt trội của xe tải Hino 15,5 tấn Chúng tôi luôn luôn đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường,
XE TẢI HINO LUÔN ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN MẠNG LẠI SỰ GIẦU SANG CHO BẠN VÀ CHO XÃ HỘI!
Xe tải Hino 15 tấn được bảo hành 12 tháng và không giới hạn số km. Được thay dầu, lọc miễn phí 07 lần tại các đại lý Hino trên toàn quốc.
MODEL FL8JTSL Khối lượng Khối lượng toàn bộ (kg) 24.000 Khối lượng bản thân (kg) 6.670 Số người (kể cả lái xe) 03 Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 11.450 x 2.500 x 2.700 Chiều dài cơ sở (mm) 5.870 + 1.300 Kích thước lòng thùng hàng 9.200 x 2350 x 2150 Khoảng sáng gầm xe (mm) 235 Động cơ Kiểu Động cơ Diesel HINO J08E - UF (Euro 2)
tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp Loại 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) 112 x 130 Thể tích làm việc (cm3) 7.684 Tỷ số nén 18:01 Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) 260 - (2.500 vòng/phút) Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) 745 - (1.500 vòng/phút) Nhiên liệu Loại Diezel Thùng nhiên liệu 200 Lít, bên trái Hệ thống cung cấp nhiên liệu Bơm Piston Hệ thống tăng áp Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp Tiêu hao nhiên liệu 22L/100km tại tốc độ 60 km/h Thiết bị điện Máy phát 24V/50A, không chổi than Ắc quy 2 bình 12V, 75Ah Hệ thống truyền lực Ly hợp 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén Hộp số Kiểu cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí Công thức bánh xe 4 x 2R Cầu chủ động Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng Tỷ số truyền lực cuối cùng 4.333 Tốc độ cực đại (km/h) 106 Khả năng vượt dốc ( %) 38 Hệ thống treo Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực Lốp xe 11.00 –R20 – 16PR Hệ thống lái Kiểu Trục vít ê-cu bi tuần hoàn Tỷ số truyền 18,6 Dẫn động Cơ khí có trợ lực thủy lực Hệ thống phanh Phanh chính Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép Phanh đỗ xe Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn